Giới thiệu
Liên kết website

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

 

 

1. Họ và tên: HỒ QUANG ĐỨC


2. Ngày sinh:  01/06/1953                                      Giới tính:  Nam


3. Quốc tịch: Việt Nam


4. Số 1, Ngõ 4, Đường Nông lâm, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội.               
    Điện thoại:    0913582904              Email: hqduc@hn.vnn.vn; hqduc08@gmail.com

 

5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn):

Từ . . . . . . .
Đến . . . . . . .

Ngành, lĩnh vực đào tạo

Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)

1976

2002

Đại học

Thạc sỹ

Tiến sỹ

Thực tập sinh khoa học

Trường Đại học Nông nghiệp Tasơken (Liên Xô cũ)

Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam

 

6. Quá trình công tác:

Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .

Chức vụ (nếu có)

Lĩnh vực chuyên môn

Nơi công tác

 Từ 1976-1995

 1996-2002

 2003-2006

 2007-2008

 2008-đến nay

Nghiên cứu viên

Trưởng phòng, Nghiên cứu viên

Trưởng phòng, NCV chính

Phó viện trưởng, NCV chính

Viện trưởng, NCV chính

Thổ nhưỡng

Thổ nhưỡng

Thổ nhưỡng

Thổ nhưỡng

Thổ nhưỡng

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

Viện Thổ nhưỡng Nông hóa

 

7. Trình độ ngoại ngữ:  C tiếng Nga, B Tiếng Anh

 

8. Những công trình đã công bố và quá trinh đào tạo sau đại học.

 

8.1. Các đề tài nghiên cứu đã chủ nhiệm trong 5 năm gần đây:

 

Điều tra, đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp để đề xuất định hướng nhóm cây trồng phù hợp cho các huyện Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Lục Yên và TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Đề tài cấp Tỉnh, 2006 - 2008.

 

Điều tra điều kiện tự nhiên đề xuất sử dụng khai thác bền vững tài nguyên đất ở huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Đề tài cấp Tỉnh, 2007 - 2008.

 

Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc đăng ký chỉ dẫn địa lý "Lục Ngạn" cho sản phẩm vải thiều của huyện Lục Ngạn, Bắc Giang. Đề tài nhánh cấp Nhà nước, 2007 - 2008.

 

Nghiên cứu thực trạng đất phèn và đất mặn Việt Nam sau 30 khai thác và đề xuất hướng sử dụng. Đề tài Bộ NN & PTNT, 2006 - 2009.

 

Đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp làm cơ sở quy hoạch sử dụng đất đai theo hướng sản xuất nông nghiệp bền vững tỉnh Bắc Ninh. Đề tài cấp Tỉnh, 2008 - 2009.

 

Xác lập quyền đối với chỉ dẫn địa lý “Trà My” cho sản phẩm quế của tỉnh Quảng Nam. Đề tài nhánh cấp Nhà nước, 2008 - 2010.

 

Nghiên cứu các giải pháp nâng cao năng suất và chất lượng mía đường huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An. Đề tài Bộ NN & PTNT, 2009 - 2011

 

Điều tra đánh giá hiện trạng môi trường đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. Đề tài cấp Tỉnh, 2009 - 2011.

 

Xây dựng chỉ dẫn địa lý “Quảng Trị” cho sản phẩm tiêu hạt của tỉnh Quảng Trị. Đề tài nhánh cấp Nhà nước, 2009 - 2011.

 

Nghiên cứu thực trạng và giải pháp sử dụng hợp lý đất xám bạc mầu ở miền Bắc. Đề tài Bộ NN & PTNT, 2010 - 2012.

 

Nghiên cứu các biện pháp tổng hợp nhằm phục hồi khả năng canh tác trên diện tích cà phê sau thanh lý ở Đắk Lắk. Đề tài cấp Nhà nước, 2010 - 2014.

 

8.2. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố (trong 5 năm gần nhất):

 

Mối quan hệ giữa đất đai với chất lượng quả bưởi Đoan Hùng, Phú Thọ. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 3/2008.

 

Đánh giá sự biến động đất mặn vùng đồng bằng sông Hồng sau 30 năm sử dụng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 11/2009.

 

Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp (Tập 1: Chương 1; Tập 2: Chương 1; Tập 3: Chương 2, 6, 7)). NXB Khoa học và kỹ thuật, 2009.

 

Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 (Tập 3, Phần 7). NXB Nông nghiệp, 2009.

 

Hướng dẫn quản lý dinh dưỡng cho cây lúa theo vùng đặc thù ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp, 2009.

 

Đặc điểm vi hình thái của một số loại đất miền Bắc Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 4/2010.

 

Thành phần và hàm lượng khoáng sét của đất ruộng bậc thang ở huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 5/2010.

 

Đánh giá sự biến động đất phèn vùng đồng bằng sông Hồng sau 30 năm sử dụng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 01/2010.

 

Đất mặn và đất phèn Việt Nam. NXB Nông nghiệp, 2010.

 

Đặc điểm phân bố và tính chất đất phèn vùng đồng bằng sông Hồng. Tạp chí Khoa học đất số 33/2010.

 

Đánh giá sự biến động đất mặn và đất phèn vùng đồng bằng sông Cửu Long sau 30 năm sử dụng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam số1(22)/2011.

 

Nghiên cứu mối quan hệ giữa tính chất đất và năng suất, chất lượng mía tại huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số17/2012.

 

Đặc điểm tài nguyên đất nông nghiệp huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Tạp chí Khoa học đất số 38/2011.

 

Nghiên cứu một số đặc điểm đất đỏ bazan trồng cà phê ở Phủ Quỳ - Nghệ An. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 23/2011.

 

Nghiên cứu một số tính chất đất đỏ bazan trồng cam ở Phủ Quỳ - Nghệ An. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 3/2012.

 

Nghiên cứu đặc điểm đất, tình hình sử dụng phân bón và đề xuất lượng phân bón phù hợp cho các vùng trồng mía đường huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 4/2012.

 

Đánh giá sự biến động đất mặn tỉnh Thái Bình sau 20 năm sử dụng. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 09/2012.

 

Đánh giá thực trạng số lượng và một số tính chất đất xám bạc màu miền Bắc. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 24/2012.

 

Thực trạng lân trong đất xám bạc màu miền Bắc Việt Nam. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 3+4/2013.

 

The soils of Vietnam: Classification, Information system and use. (Proceeding of the International Consortium on Monsoon Asia Agro-Environmental Research “A New Approach to Soil Information Systems for Natural Resources Management in Asian Countries”. 2008. Japan.)

 

The Information of Major Soils in Vietnam. (Proceedings of the 9th International Conference of the East and Southeast Asia Federation of Soil Science Societies. Seoul, Korea)

 

Overview of Nitrogen Circulation and Mitigation of Nitrogen Emission from Rice Production in Vietnam. (Proceeding of the International Seminar on Increased Agricultural Nitrogen Circulation in Asia: Technological Challenge to Mitigate Agricultural Nitrogen Emission. 2011. Taiwan.)

 

Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

Xác nhận
P. Viện trưởng, Viện NC Quy hoạch NNNT

 

 

 

TS. Nguyễn Võ Linh

Hà Nôi , ngày 02 tháng 03 năm 2013
Người khai
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

 

PGS.TS. Hồ Quang Đức