1. Họ và tên: Nguyễn Văn Toàn
|
2. Năm sinh: 19 tháng 8 năm 1952 3. Nam/Nữ: Nam
|
4. Học hàm: Năm được phong:
Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 1997
|
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:
|
Khoa học Tự nhiên
|
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
|
Khoa học Y dược
|
Khoa học Xã hội
|
Khoa học Nhân văn
|
Khoa học Nông nghiệp
|
Mã chuyên ngành KH&CN:
|
1
|
0
|
5
|
9
|
9
|
Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan ( môi trường đất, nước)
|
|
4
|
0
|
1
|
0
|
2
|
Thổ nhưỡng học ( phân loại đất và lập bản đồ đất; đánh giá đất; Thoái hoá đất; Quy hoạch sử dụng đất nông lâm nghiệp; vật lý và hoá học đất; sử dụng đất nông nghiệp bền vững; Môi trường đất ; Môi trường nông nghiệp, nông thôn; Phục hồi và cải tạo đất)
|
|
4
|
0
|
1
|
0
|
1
|
Dinh dưỡng cây trồng
|
|
4
|
0
|
4
|
0
|
6
|
Nông lâm kết hợp
|
|
(Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng bộ KH&CN được đính kèm theo phiếu này)
|
6. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ hiện nay: Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn
|
7. Địa chỉ nhà riêng: Nhà số 5/51 Phố Tương Mai, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội
|
Điện thoại NR: 0436621357 ; CQ: 0436288500 ; Mobile: 0913096545
E-mail: nguyentoanniapp@gmail.com
|
8. Cơ quan - nơi làm việc của cá nhân:
|
Tên cơ quan: Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn- VUSTA
Tên người đứng đầu: Nguyễn Văn Toàn
Địa chỉ cơ quan: 147 Nguyễn An Ninh, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 0436288500 ; Fax: 0436288500 ; Website: htttp://www.riarp.vn
|
9. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
Trường Đại học Nông nghiệp 2
|
Thổ nhưỡng nông hoá
|
1975
|
Tiến sỹ
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
Nông nghiệp, chuyên ngành thổ nhưỡng nông hoá
|
1994-1996
|
Thực tập sinh khoa học
|
Học Viện kỹ thuật Châu Á
|
Phân loại đất, đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất nông lâm nghiệp bền vững
|
1990
|
Thực tập sinh khoa học
|
Trung tâm nông nghiệp bền vững Philippines
|
Phát triển nông nghiệp bền vững
|
1997
|
Thực tập sinh khoa học
|
Trường Đại học York, Ontario, Canada
|
Quy hoạch sử dụng đất đai
|
2010
|
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)
|
TT
|
Tên ngoại ngữ
|
Nghe
|
Nói
|
Đọc
|
Viết
|
1
|
Tiếng anh
|
TB
|
TB
|
TB
|
TB
|
|
|
|
|
|
|
11. Quá trình công tác
|
Thời gian
(từ năm ... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Lĩnh vực chuyên môn
|
Cơ quan công tác
|
1975-1978
|
NCV
|
Phân loại lập bản đồ đất; đánh giá đất đai
|
Viện Thổ nhưỡng nông hoá, Bộ NN &PTNT
|
1979-1988,
1989-2001 NCV, Nghiên cứu viên chính
|
Đội trưởng Đội Thổ nhưỡng
|
Phân loại lập bản đồ đất; đánh giá đất đai; sử dụng đất nông nghiệp bền vững; Môi trường đất; Môi trường Nông nghiệp, Nông thôn.
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, Bộ NN&PTNT
|
2002-2005 và từ 2006- 2012
|
P.Trưởng phòng Thổ nhưỡng rồi Phó Viện Trưởng
|
Phân loại lập bản đồ đất; đánh giá đất đai; Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu; Môi trường đất; Môi trường Nông nghiệp, Nông thôn; Sử dụng đất bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế NN, Bộ NN&PTNT
|
01/2013 đến nay
|
Viện trưởng
|
Phân loại lập bản đồ đất; đánh giá đất đai; Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu; Môi trường đất; Môi trường Nông nghiệp, Nông thôn; Sử dụng đất bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu; Thoái hoá đất ( xói mòn, khô hạn hoang mạc hoá; mặn hoá, phèn hoá, kết von đá ong hoá, ô nhiễm đất); Phục hồi và cải tạo đất
|
Viện Nghiên cứu Quy hoạch NN, NT, Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam
|
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố
(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên công trình
(bài báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả
công trình
|
Nơi công bố
(tên tạp chí đã đăng )
|
Năm công bố
|
I
|
Sách đã xuất bản
|
|
|
|
1
|
Sách tham khảo: Đất gò đồi Đông Bắc- Hiện trạng và định hướng sử dụng bền vững ( sách)
|
Chủ biên
|
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
|
2011
|
2
|
Sách tham khảo: Đại cương về đất-phân loại và lập bản đồ đất- Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp
|
Biên soạn chương 1, 2 ,9 trang 12 đến trang 67)
|
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
|
2009
|
3
|
Sách tham khảo; Tập 4 Tài nguyên đất Việt Nam- Thực trạng và tiềm năng sử dụng- Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp
|
Biên soạn chương 2
|
Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật
|
2009
|
4
|
Sách tham khảo: Tập 4- Tài Nguyên đất cấp vùng
|
Biên soạn chương 3
|
Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật
|
2009
|
5
|
Sách Địa chí Cổ Loa – Đặc điểm Thổ nhưỡng, trang 61-71)
|
Biên soạn
|
Nhà xuất bản Văn hoá
|
2007
|
6
|
Sách tham khảo: Tài nguyên đất Lạng Sơn- hiện trạng và tiềm năng sử dụng
|
Chủ biên
|
Nhà xuất bản nông nghiệp
|
2005
|
7
|
Sách tham khảo: Giải pháp tổng thể sử dụng hợp lý đất phát triển trên sản phẩm phong hoá của đá bazan Tây Nguyên
|
Chủ biên
|
Nhà xuất bản nông nghiệp
|
2005
|
II
|
Các bài báo đã công bố
|
|
|
|
1
|
Tạp chí quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tạp chí quốc gia
|
|
|
|
2.1.
|
Một số tính chất hoá học của đất trồng lúa Đồng bằng sông Cửu Long
|
Tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Đất, Phân Bón và Nông nghiệp hữu cơ
|
Tháng 11/2019
|
2.2
|
Hữu cơ trong các loại đất vùng ĐBSH và vấn đề sản xuất lúa hữu cơ
|
Tác giả
|
Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Đất, Phân Bón và Nông nghiệp hữu cơ
|
6/12/2018
|
2.3
|
Phát triển nông nghiệp cao: Một số gợi ý cho Việt Nam
|
Tác giả
|
Tạp chí KH&CN
|
2016
|
2.4
|
Yếu tố hạn chế về vật lý, hóa học đất bazan trồng tái canh cà phê tại Gia Lai
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT
|
2016
|
2.5
|
Đánh giá một số tính chất đặc thù của gạo Già Dui, huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT
|
2016
|
2.6
|
Hiệu quả của trồng lúa trên địa bàn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Khoa học đất
|
2015
|
2.7
|
Phân hạng khả năng thích hợp của đất đai với trồng cam vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Đồng tác giả
|
Nông nghiệp và PTNT
|
2015
|
2.8
|
Kết quả nghiên cứu phân loại và lập bản đồ đất tỉ lệ 1/100.000 theo phương pháp định lượng FAO-UNESCO- WRB tỉnh Tuyên Quang
|
Tác giả
|
Khoa học đất
|
2015
|
2.9
|
Tình hình Quản lý và sử dụng đất lúa trên địa bàn huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên
|
2015
|
2.10
|
Chất lượng đất đai trồng lúa và khả năng thích hợp của đất đai với trồng lúa trên địa bàn huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Đồng tác giả
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2015
|
2.11
|
Một số tính chất lý, hoá học của đất bazan tái canh cà phê tỉnh Gia Lai
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí khoa học và phát triển-Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
2014
|
2.12
|
Tuyến trùng trong đất bazan tái canh cà phê và mối quan hệ của tuyến trùng với triệu trứng vàng lá cà phê vùng Gia Lai
|
Đồng tác giả
|
Nông nghiệp và nông thôn,
|
Tháng 6 / 2014
|
2.13
|
Ứng dụng Phương pháp đánh giá tổn thương môi trường (EVI) trong dự án Livediverse
|
Tác giả
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2011
|
2.14
|
Sustainable use of land resources for socio-economic development in Hanoi
|
Tác giả
|
Hội thảo Quốc tế 1000 năm Thăng Long,Hà Nội .Viện Việt Nam Học, Đại học Quốc Gia Hà Nội
|
2010
|
2.15
|
Kết quả nghiên cứu phân loại và lập bản đồ đất phát triển trên sản phẩm phong hóa của đá bazan Tây Nguyên theo phương pháp định lượng FAO-UNESCO-WRB
|
Tác giả
|
Khoa học đất
|
2010
|
2.16
|
Phân vùng sinh thái nông nghiệp vùng gò đồi Đông Bắc
|
Tác giả
|
Hoạt động Khoa học
|
2010
|
2.17
|
Tài nguyên đất Việt Nam
|
Tác giả
|
Khoa học đất
|
2010
|
2.18
|
Ứng dụng phương trình mất đất phổ dụng và hệ thống thông tin địa lý địa lý để xây dựng bản đồ xói mòn đất vùng gò đồi Đông Bắc Việt Nam tỉ lệ 1/100.000.
|
Tác gả
|
Khoa học đất
|
2010
|
2.19
|
Đặc điểm phân hóa các nhóm đất vùng gò đồi Thái Nguyên theo phân loại định lượng FAO-UNESCO-WRB
|
Đồng tác giả
|
Khoa học đất
|
2010
|
2.20
|
Bước đầu nghiên cứu khả năng thích nghi của giống cỏ Varisne 06 (VA06) tại vùng gò đồi thoái hóa tỉnh Thái Nguyên.
|
Đồng tác giả
|
Khoa học đất
|
2010
|
2.21
|
Ảnh hưởng của biện pháp tủ giữ ẩm đất đến năng suất chè trong mùa khô vùng gò đồi Thái Nguyên.
|
Đồng tác giả
|
Khoa học đất số 33
|
2010
|
2.22
|
Quy luật phân hóa các nhóm đất, loại đất và loại phụ theo phân loại định lượng FAO-WRB vùng gò đồi Đông Bắc
|
Tác giả
|
Tuyển tập kết quả nghiên cứu Chương trình KHCN cấp nhà nước về sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ MT
|
2009
|
2.23
|
Soil resources of Vietnam, major soil groups and units be classified following FAO-UNESCO-WRB
|
Tác giả
|
Hội thảo Quốc tế ‘ Tài nguyên thiên nhiên Việt Nam”, Tiềm năng và Thách thức- Đại học KH tự nhiên, Đại học Quốc gia
|
Tháng 11 năm 2008
|
2.24
|
Một số đặc trưng về đất trồng, khí hậu và chất lượng của tiêu Phú Quốc
|
Tác giả
|
Khoa học đất số 24
|
2006
|
2.25
|
Đất đồi núi Việt Nam-hiện trạng và tiềm năng phát triển các cây trồng lâu năm và cây ăn quả
|
Tác giả
|
Kỷ yếu Đất-phân Bón, Bộ Nông nghiệp
|
2005
|
2.26
|
Giải pháp nào cho tình trạng manh mún đất đai ở nước ta
|
Tác giả
|
Hoạt động khoa học
|
2005
|
2.27
|
Kết quả phân hạng mức độ thích hợp của đất đai với cây lúa nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
|
Tác giả
|
Khoa học đất số 21
|
2005
|
2.28.
|
Đặc điểm đất cát vùng duyên hải Bắc Trung Bộ
|
Tác giả
|
tạp chí khoa học đất
|
2004
|
2.29
|
Nuôi tôm trên cát- những vấn đề môi trường cần quan tâm
|
Tác giả
|
Hoạt động khoa học số 6
|
2004
|
2.30
|
Một số tính chất hoá học của đất gieo trồng giống lúa cổ truyền ở Việt nam
|
Tác giả
|
Khoa học đất số 14
|
2001
|
3
|
Hội nghị quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có)
|
TT
|
Tên và nội dung văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
1
|
|
|
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
|
1
|
Tất cả các đề tài, dự án chủ nhiệm đều được ứng dụng
|
-Cung cấp cơ sở khoa học để xây dựng quy hoạch sử dụng đất; phục hồi môi trường đất và phục vụ quản lý Nhà nước về đất đai
-Xây dựng chính sách
|
Ngay sau khi nghiệm thu
|
|
Riêng 2 đề tài dưới đây có kết quả rõ rệt nhất
|
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khắc phục tình trạng manh mún đất đai trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng.
|
Các giải pháp đã được Bộ trưởng Bộ NN&PTNT đề nghị các tỉnh, Áp dụng để dồn điền đổi thửa
|
Từ 2004
|
2
|
Xác lập và quản lý quyền đối với chỉ dẫn địa lý “ Lạng Sơn” cho sản phẩm “Hoa hồi” của tỉnh Lạng Sơn
|
Đăng ký chỉ dẫn địa lý cho vùng sản xuất hồi của tỉnh Lạng Sơn
|
2004
|
3
|
Xây dựng chỉ dẫn địa lý Xín Mần cho gạo Già Dui, tỉnh Hà Giang
|
Đăng ký chỉ dẫn địa lý cho vùng sản xuất gạo Già Dui huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang
|
2016
|
|
Đăng ký chỉ dẫn địa lý Xín mần cho gạo Già Dui
|
2016
|
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)
|
1.Điều tra , Đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu, Điều tra phân hạng đất nông nghiệp lần đầu; Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần đầu tỉnh Quảng Ngãi
|
2020-2021
|
Tổng điều tra đánh giá đất
|
Đang thực hiện
|
2.Nghiên cứu ảnh hưởng của BĐKH đối với cà phê và hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Đăk LaK”
|
tháng 9/2019-7/2021
|
Sở Khoa học và CN Đắk Lắk
|
Đang thực hiện
|
3.Chủ nhiệm Dự án” Điều tra, đánh giá đất phục vụ quản lý và thâm canh tăng năng suất, chất lượng lúa trên địa bàn xã Mường Báng và thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
|
2018
|
Theo NĐ 35-CP
|
Đã nghiệm thu bàn giao sản phẩm
|
4.Chủ trì thực hiện Dự án khoa học công nghệ “ Nghiên cứu sử dụng hiệu quả phế phụ phẩm trồng trọt theo chuỗi giá trị”
|
29/5/2018-30/6/2019
|
Chương trình hỗ trợ nông nghiệp cac bon thấp (LCAP của Ngân hàng ADB
|
Đã nghiệm thu, bàn giao sản phẩm
|
5. Chủ nhiệm Dự án “ giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá tiềm năng đất, chất lượng đất đai tỉnh Bắc Ninh”
|
2018-2019
|
Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT
|
Đax nghiệm thu, bàn giao sản phẩm
|
6.Lập Quy hoah sử dụng đất vùng trồng cam huyện Hàm Yên và huyện Chiêm hoá tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
|
2017-2018
|
Phát triển sản phẩm chủ lực của tỉnh
|
Đã nghiệm thu, bàn giao sản phẩm
|
7.Chủ nhiệm Dự án WB “Đánh giá độc lập mức độ áp dụng công nghệ 3G3T, 1P5G trong SX lúa của nông dân thành Phố Cần Thơ”
|
2017-2020
|
VNSAT “ Tài trợ của IBRD/ỈDA( WB’
|
Đang thực hiện
|
8.Chủ nhiệm Dự án WB” Đánh giá độc lập mức độ mức độ áp dụng công nghệ 3G3T, 1P5G trong SX lúa của nông dân tỉnh Tiền Giang”
|
2018-2020
|
VNSAT “ Tài trợ của IBRD/ỈDA( WB’
|
Đang thực hiên
|
9.Chủ nhiệm Dự án “ giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá tiềm năng đất, chất lượng đất đai lần đầu tỉnh Phú Yên”
|
2017-2019
|
Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT
|
Đã nghiệm thu
|
10. Chủ nhiệm Dự án “ Giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá đánh giá tiềm năng đất, chất lượng đất lần đầu tỉnh Bắc Ninh”
|
2018-2019
|
Chương trình “Điều tra, đánh giá tài nguyên đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT
|
Đã kết thúc nghiệm thu
|
11. Chủ nhiệm Dự án “ giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá thoái hoá đất lần đầu tỉnh Kon Tum”
|
2017
|
Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT
|
Đã kết thúc năm 2917
|
12. Chủ nhiệm Dự án “ giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá đánh giá thoái hoá đất lần đầu tỉnh Lạng Sơn”
|
2016
|
Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT
|
Đã kết thúc năm 2016
|
13. Chủ nhiệm Dư án “ Điều tra đánh giá thoái hoá đất lần đầu tỉnh Quảng Ngãi”
|
2016
|
Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT
|
Đã nghiệm thu, Phê duyệt kết quả tháng 10 năm 2016 và đưa vào thống kê Nhà nước
|
14. Chủ nhiệm Dự án “ Đánh giá đất phục vụ phát triển cam hàng hoá tại vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
2014-2015
|
|
Đã nghiệm thu tháng 1 năm 2015 và đã sử dụng trong mở rộng vùng cam tại 2 huyện là Hàm Yên và Chiếm Hoá tỉnh Tuyên Quang
|
15. Chủ nhiệm Dư án “ Điều tra đánh giá thoái hoá đất tỉnh Tuyên Quang”
|
Tháng 8/2015 đến tháng 4/2016
|
Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT
|
Đã nghiệm thu, Phê duyệt kết quả tháng 4 năm 2016 và đưa vào thống kê Nhà nước
|
16 .Chủ nhiệm Dư án “ Điều tra đánh giá thoái hoá đất lần đầu tỉnh Quảng Ngãi”
|
Tháng 3/2016 đến tháng 11/2016
|
Chương trình “ Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”. Bộ TN& MT
|
Đã nghiệm thu, đã nộp trình phê duyệt kết quả để đưa vào thống kê Nhà nước
|
17. Chủ nhiệm Dự án “ Điều tra phân loại và lập bản đồ đất theo phân loại định lượng FAO- UNESCO”
|
2012
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
|
Đã nghiệm thu
|
18 Chủ nhiệm Đề tài’Nghiên cứu xác định các yếu tố hạn chế trong đất tái canh cà phê và đề xuất giải pháp kỹ thuật tổng hợp để phát triển cà phê bền vững”
|
2011-2014
|
Đề tài trọng điểm cấp Bộ giai đoạn 2011-2015
|
Đã nghiệm thu
|
19. Chủ nhiệm Đề tài “Nghiên cứu đa dạng sinh học và giải pháp sinh kế bền vững tại các nước đang phát triển là Việt Nam; Ấn Độ; Nam Phi và Costarica”.
|
2008-2011
|
Chương trình khung số 7 về môi trường của UBKH Châu âu
|
Đã nghiệm thu, 2012
|
20. Chủ nhiệm đề tài cấp Nhà nước” Nghiên cứu đánh giá đất gò đồi vùng Đông Bắc phục vụ phát triển kinh tế nông nghiệp”.
|
2007-2010
|
Chương trình KHCN trọng điểm cấp Nhà nước “ Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên” giai đoạn 2006-2010, Mã số KC08
|
Đã nghiệm thu, 2010
|
21. Chủ nhiệm Đè tài cấp Bộ “Nghiên cứu sử dụng đất gò đồi, đất bằng nghèo dinh dưỡng ở vùng Đông Bắc và Duyên hải miền Trung để trồng dứa sợi phục vụ chế biến, xuất khẩu”.
|
2006-2010
|
Trọng điểm cấp Bộ
|
Đã nghiệm thu, 2010
|
22. Giám đốc Dư án “Nâng cao năng lực Cộng đồng và Phát triển Nông thôn tại xã Xuân An, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ” do tổ chức CORDAID, Hà Lan tài trợ
|
2007-2008
|
CORDAID, Hà Lan
|
Đã tổng kết dự án
|
23. Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu đánh giá điều kiện đất đai, thời tiết, khí hậu, chất lượng quả phục vụ phát triển và xây dựng tên gọi chỉ dẫn địa lý hồng không hạt Bảo Lâm tại Cao Lộc và Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn.
|
2006-2007
|
Đề tài cấp tỉnh
|
27/8/2007
|
24. Chủ nhiệm đề tài cấp Nhà nước “Tài nguyên đất các tỉnh Nam Trung Bộ”
|
2004-2008
|
Chương trình phúc tra, chỉnh lý bản đồ đất cấp tỉnh phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng, Bộ NN&PTNT
|
Đã nghiệm thu, 2008
|
25.. Đề tài nghiên cứu “Xác lập và quản lý quyền đối với chỉ dẫn địa lý”Lạng Sơn” cho sản phẩm Hoa hồi của tỉnh Lạng Sơn”
|
2005
|
Sở khoa học Lạng Sơn
|
Đã được nghiệm thu
|
26. Chủ nhiệm đề tài cấp nhà nước “Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổng thể nhằm sử dụng hợp lý và bảo vệ đất phát triển trên sản phẩm phong hoá của đá bazan Tây Nguyên”
|
2004-2005
|
Đề tài trọng điểm cấp Nhà nước-KC08-26
|
Đã nghiệm thu
|
27. Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ “Thu thập, phân tích cơ sở dữ liệu về đất đai, khí hậu, đặc tính chất lượng sản phẩm để tiến hành các thủ tục về tên gọi, xuất xứ cho 18 sản phẩm: chè Tân Cương; cà phê vối Buôn Hồ; cà phê chè Tân Lâm; gạo tám Hải hậu; bưởi Năm Roi; bưởi Đoan Hùng; hạt tiêu Phú Quốc”
|
2004-2005
|
Đề tài trọng điểm cấp Bộ
|
Đã nghiệm thu
|
28.Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ” Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khắc phục tình trạng manh mún đất đai trong nông nghiệp vùng ĐBSH
|
2003-2004
|
Đề tài trọng điểm cấp Bộ
|
Đã nghiệm thu
|
29.Chủ nhiệm đề tài cấp tỉnh” “ Nghiên cứu xây dựng bản đồ đất và bản đồ đề xuất sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn tỉ lệ 1/100.000
|
2003-2005
|
Sở Khoa học Lạng Sơn
|
Đã nghiệm thu
|
30 Đánh giá tổng hợp tài nguyên, điều kiện tự nhiên, môi trường, kinh tế, xã hội nhằm định hướng phát triển bền vững biên giới phía Tây từ Thanh Hoá đến Kon Tum
|
2002-2003
|
Đề tài độc lập cấp Nhà nước, Chủ nhiệm đề tài nhánh
|
Đã nghiệm thu
|
31. Nghiên cứu xây dựng chiến lược quản lý phát triển bền vững tài nguyên đất lưu vực Vu Gia-Thu Bồn trong đề tài “xây dựng chiến lược quản lý bền vững tài nguyên và môi trường lưu vực Vu Gia-Thu
|
2002-2003
|
Đề tài trọng điểm cấp Nhà nước, chủ nhiệm đề tài nhánh
|
Đã nghiệm thu
|
32. Nghiên cứu xử lý, tổng hợp tài liệu về tài nguyên đất vùng Bắc Trung Bộ
|
1- tháng 12 năm 2001
|
Chương trình khai thác vùng ven biển, Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Đã nghiệm thu
|
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình (nếu có)
|
Tình trạng
(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
1. Xây dựng một số mô hình cây trồng, vật nuôi bản địa có lợi thế hàng hóa vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh ĐắkLắk, đề xuất giải pháp nhân rộng mô hình
|
2013-2015
|
Dề tài cấp Tỉnh
|
Đã nghiệm thu
|
2. Nghiên cứu dự báo tác động của BĐKH đến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long
|
2010-2012
|
KHCN, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, giai đoạn 2011-2015
|
Đã nghiệm thu
|
3. Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn vùng duyên hải Bắc Trung Bộ trong điều kiện biến đổi khí hậu
|
2010-2011
|
Quy hoạch ứng phó biến đổi khí hậu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Đã nghiệm thu
|
4. Đề án giảm phát thải khí nhà kính giai đoạn 2011-2020
|
2009-2010
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chính phủ đã phê duyệt
|
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,...)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
|
Kỷ niệm chương vì sự nghiệp Khoa học
|
Năm 2004
|
2
|
Bằng lao động sáng tạo “ Giải pháp khắc phục tình trạng manh mún đất đai ở Việt Nam”
|
Năm 2005
|
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)
|
TT
|
Hình thức Hội đồng
|
Số lần
|
1
|
Hội đồng tư vấn lựa chọn đề tài, xét tuyển chọn cá nhân, đơn vị chủ trì thực hiện đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ ( NN và PTNt; Tài nguyên và MT)
|
80
|
2
|
Hội đồng nghiệm thu, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Nhà nước, cấp Bộ ( NN và PTNT; TN và MT)
|
80
|
18. Nghiên cứu sinh và học viên cao học đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)
|
TT
|
Họ và tên
|
Học vị
(Tiến sỹ/ Thạc sỹ)
|
Đơn vị công tác
|
Năm bảo vệ thành công
|
1
|
Dương Thành Nam
|
Tiến sỹ (HDC)
|
Bộ TN VÀ MT
|
2010
|
2
|
Vũ Xuân Thanh
|
Tiến sỹ (HDC)
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
|
2011
|
3
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Tiến sỹ (HD 2)
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
|
2010
|
4
|
Ngô Huy Kiên
|
Tiến sỹ (HD 2)
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
|
Đã bảo vệ cấp cơ sở
|
5
|
Vũ Anh Tú
|
Tiến sỹ (HDC)
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
|
2016
|
6
|
Bùi Mạnh Hải
|
Tiến sỹ
(HD2)
|
UBND tỉnh Thái Nguyên
|
Bảo vệ ngày 18/1/2018
|
7
|
Đặng Minh Tơn
|
Tiến sĩ (HDC)
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường Tuyên Quang
|
Bảo vệ ngày 28 tháng 1 năm 2018
|
8
|
DươngThành Nam
|
Thạc sỹ
|
Bộ TN VÀ MT
|
2004
|
9
|
Nguyễn Quỳnh Hoa
|
Thạc sỹ
|
Bộ Khoa học và CN
|
2005
|
10
|
Nguyễn Võ Kiên
|
Thạc sỹ
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
|
2005
|
11
|
Đinh Thị Mai
|
Thạc sỹ
|
Bộ TN VÀ MT
|
2006
|
12
|
Vũ Hoàng Nam
|
Thạc sỹ
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
|
2007
|
13
|
Nguyễn Thành
|
Thạc sỹ
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
|
2008
|
14
|
Nguyễn Minh Thanh
|
Thạc sỹ
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
|
2008
|
15
|
Phí Thanh Bình
|
Thạc sỹ
|
Phòng Tài nguyên và MT TP Bắc Giang
|
2010
|
16
|
Đỗ Tất Kỳ
|
Thạc sỹ
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
2014
|
17
|
Lê Anh Hải
|
Thạc sỹ
|
Phòng Tài Nguyên và Môi trường thành phố Hà Giang
|
2014
|
18
|
Luyện Hữu Đại
|
Thạc sỹ
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang
|
2014
|
19
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Thạc sỹ
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội
|
2014
|
20
|
Nguyễn Bá Lộc
|
Thạc sỹ
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp
|
2015
|
21
|
Trần Huy Thành
|
Thạc sỹ
|
Phòng Tài Nguyên đất và Môi trường TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
2014
|
22
|
Nguyễn Văn Dương
|
Thạc sỹ
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
2014
|
23
|
Nguyễn Đức Trọng
|
Thạc sỹ
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
|
2015
|
24
|
Nguyễn Thị Hương
|
Thạc sỹ
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
2015
|
24
|
Nguyễn Viết khánh
|
Thạc sỹ
|
Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn
|
2017.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|