Tin tức
Liên kết website
TS. NGUYỄN VĂN TOAN: LÝ LỊCH KHOA HỌC
VQH - 13/10/2020 8:57:32 SA       

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

                                             CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

1. Họ và tên: Nguyễn  Văn Toàn

2. Năm sinh:   19 tháng 8 năm 1952                        3. Nam/Nữ: Nam

4.  Học hàm:                                                             Năm được phong:

     Học vị:       Tiến sỹ                                               Năm đạt học vị:  1997

5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:                                                                                             

 Khoa học Tự nhiên   

Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ     

Khoa học Y dược              

 Khoa học Xã hội       

Khoa học Nhân văn                           

Khoa học Nông nghiệp     

 Mã chuyên ngành KH&CN:

1

 0

5

9

9

  Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan ( môi trường đất, nước)

 

4

0

1

0

2

Thổ nhưỡng học ( phân loại đất và lập bản đồ đất; đánh giá đất; Thoái hoá đất; Quy hoạch sử dụng đất nông lâm nghiệp; vật lý và hoá học đất; sử dụng đất nông nghiệp bền vững; Môi trường đất ; Môi trường nông nghiệp, nông thôn; Phục hồi và cải tạo đất)

 

4

0

1

0

1

Dinh dưỡng cây trồng                                                                                        

 

4

0

4

0

6

  Nông lâm kết hợp                                                                                

 

(Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng bộ KH&CN được đính kèm theo phiếu này)

 

6. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên chính

    Chức vụ hiện nay: Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn

7. Địa chỉ nhà riêng: Nhà số 5/51 Phố Tương Mai, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại NR: 0436621357          ; CQ:  0436288500                   ; Mobile: 0913096545

E-mail: nguyentoanniapp@gmail.com

8. Cơ quan - nơi  làm việc của cá nhân:

Tên cơ quan: Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn- VUSTA

Tên người đứng đầu:   Nguyễn Văn Toàn                                                  

Địa chỉ cơ quan: 147 Nguyễn An Ninh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại:  0436288500    ; Fax:  0436288500     ; Website: htttp://www.riarp.vn

9. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Chuyên ngành

Năm tốt nghiệp

Đại học

Trường Đại học Nông nghiệp 2

Thổ nhưỡng nông hoá

1975

Tiến sỹ

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

Nông nghiệp, chuyên ngành thổ nhưỡng nông hoá

1994-1996

Thực tập sinh khoa học

Học Viện kỹ thuật Châu Á

Phân loại đất, đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch  sử dụng đất nông lâm nghiệp  bền vững

1990

Thực tập sinh khoa học

Trung tâm nông nghiệp bền vững Philippines

Phát triển  nông nghiệp bền vững

1997

Thực tập sinh khoa học

Trường Đại học York, Ontario, Canada

Quy hoạch sử dụng đất đai

2010


10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB)

TT

Tên ngoại ngữ

Nghe

Nói

Đọc

Viết

1

Tiếng anh

TB

TB

TB

          TB

 

 

 

 

 

         


11. Quá trình công tác

Thời gian

(từ năm ... đến năm...)

Vị trí công tác

Lĩnh vực chuyên môn

Cơ quan công tác

1975-1978

NCV

Phân loại lập bản đồ đất; đánh giá đất đai

Viện Thổ nhưỡng nông hoá, Bộ NN &PTNT

1979-1988,

1989-2001 NCV, Nghiên cứu viên chính

Đội trưởng Đội Thổ nhưỡng

Phân loại lập bản đồ đất; đánh giá đất đai; sử dụng đất nông nghiệp bền vững; Môi trường đất; Môi trường Nông nghiệp, Nông thôn.

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp, Bộ NN&PTNT

2002-2005 và từ 2006- 2012

P.Trưởng phòng Thổ nhưỡng  rồi Phó Viện Trưởng

Phân loại lập bản đồ đất; đánh giá đất đai; Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu; Môi trường đất; Môi trường Nông nghiệp, Nông thôn; Sử dụng đất bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu

Viện Quy hoạch và Thiết kế NN, Bộ NN&PTNT

01/2013 đến nay

Viện trưởng

Phân loại lập bản đồ đất; đánh giá đất đai; Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu; Môi trường đất; Môi trường Nông nghiệp, Nông thôn; Sử dụng đất bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu; Thoái hoá đất ( xói mòn, khô hạn hoang mạc hoá; mặn hoá, phèn hoá, kết von đá ong hoá, ô nhiễm đất); Phục hồi và cải tạo đất

Viện Nghiên cứu Quy hoạch NN, NT, Liên hiệp các Hội KHKT Việt Nam

12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố

(liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất)

TT

Tên công trình

(bài báo, công trình...)

Là tác giả hoặc

là đồng tác giả

công trình

Nơi công bố

(tên tạp chí đã đăng )

Năm công bố

I

Sách đã xuất bản

 

 

 

1

Sách tham khảo: Đất gò đồi Đông Bắc- Hiện trạng và định hướng sử dụng bền vững ( sách)

Chủ biên

Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật

2011

2

Sách tham khảo: Đại cương về đất-phân loại và lập bản đồ đất- Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp

Biên soạn                 chương 1, 2 ,9 trang 12 đến trang 67)

Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật

2009

3

Sách tham khảo; Tập 4 Tài nguyên đất Việt Nam- Thực trạng và tiềm năng sử dụng- Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp

Biên soạn chương 2

Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật

2009

4

Sách tham khảo: Tập 4- Tài Nguyên đất cấp vùng

Biên soạn chương 3

Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật

2009

5

Sách Địa chí Cổ Loa – Đặc điểm Thổ nhưỡng, trang 61-71)

Biên soạn

Nhà xuất bản Văn hoá

2007

6

Sách tham khảo: Tài nguyên đất Lạng Sơn- hiện trạng và tiềm năng sử dụng

Chủ biên

Nhà xuất bản nông nghiệp

2005

7

Sách tham khảo: Giải pháp tổng thể sử dụng hợp lý đất phát triển trên sản phẩm phong hoá của đá bazan Tây Nguyên

Chủ biên

Nhà xuất bản nông nghiệp

2005

II

Các bài báo đã công bố

 

 

 

1

Tạp chí quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tạp chí quốc gia

 

 

 

2.1.

Một số tính chất hoá học của đất trồng lúa Đồng bằng sông Cửu Long

Tác giả

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Đất, Phân Bón và Nông nghiệp hữu cơ

Tháng 11/2019

2.2

Hữu cơ trong các loại đất vùng ĐBSH và vấn đề sản xuất lúa hữu cơ

Tác giả

Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia Đất, Phân Bón và Nông nghiệp hữu cơ

6/12/2018

2.3

Phát triển nông nghiệp cao: Một số gợi ý cho Việt Nam

Tác giả

Tạp chí KH&CN

2016

2.4

Yếu tố hạn chế về vật lý, hóa học đất bazan trồng tái canh cà phê tại Gia Lai

Đồng tác giả

Tạp chí Nông nghiệp và PTNT

2016

2.5

Đánh giá một số tính chất đặc thù của gạo Già Dui, huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang

Đồng tác giả

Tạp chí Nông nghiệp và PTNT

2016

2.6

Hiệu quả của trồng lúa trên địa bàn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên

Đồng tác giả

Tạp chí Khoa học đất

2015

2.7

Phân hạng khả năng thích hợp của đất đai với trồng cam vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

Đồng tác giả

Nông nghiệp và PTNT

2015

2.8

Kết quả nghiên cứu phân loại và lập bản đồ đất tỉ lệ 1/100.000  theo phương pháp định lượng FAO-UNESCO- WRB tỉnh Tuyên Quang

Tác giả

Khoa học đất

 2015

2.9

Tình hình Quản lý và sử dụng đất lúa trên địa bàn huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Đồng tác giả

Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên

 2015

2.10

Chất lượng đất đai trồng lúa và khả năng thích hợp của đất đai với trồng lúa trên địa bàn huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

Đồng tác giả

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 2015

2.11

Một số tính chất lý, hoá học của đất bazan  tái canh cà phê tỉnh Gia Lai

Đồng tác giả

Tạp chí khoa học và phát triển-Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

2014

2.12

Tuyến trùng trong đất bazan  tái canh cà phê và mối quan hệ của tuyến trùng với triệu trứng vàng lá cà phê vùng Gia Lai

Đồng tác giả

Nông nghiệp và  nông thôn,

Tháng 6 / 2014

2.13

 Ứng dụng Phương pháp đánh giá tổn thương môi trường (EVI) trong dự án Livediverse

Tác giả

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2011

2.14

Sustainable use of land resources for socio-economic development in Hanoi

 

Tác giả

Hội thảo Quốc tế 1000 năm Thăng Long,Hà Nội .Viện Việt Nam Học, Đại học Quốc Gia Hà Nội

2010

2.15

 Kết quả nghiên cứu phân loại và lập bản đồ đất phát triển trên sản phẩm phong hóa của đá bazan Tây Nguyên theo phương pháp định lượng FAO-UNESCO-WRB

Tác giả

Khoa học đất

2010

2.16

 Phân vùng sinh thái nông nghiệp vùng gò đồi  Đông Bắc

Tác giả

Hoạt động Khoa học

2010

2.17

 Tài nguyên đất Việt Nam

Tác giả

Khoa học đất

2010

2.18

 Ứng dụng phương trình mất đất phổ dụng và hệ thống thông tin địa lý địa lý để xây dựng bản đồ xói mòn đất vùng gò đồi Đông Bắc Việt Nam tỉ lệ 1/100.000.

Tác gả

Khoa học đất

2010

2.19

Đặc điểm phân hóa các nhóm đất vùng gò đồi Thái Nguyên theo phân loại định lượng FAO-UNESCO-WRB

Đồng tác giả

Khoa học đất

2010

2.20

Bước đầu nghiên cứu khả năng thích nghi của giống cỏ Varisne 06 (VA06) tại vùng gò đồi thoái hóa  tỉnh Thái Nguyên.

Đồng tác giả

Khoa học đất

2010

2.21

 Ảnh hưởng của biện pháp tủ giữ ẩm đất đến năng suất chè trong mùa khô vùng gò đồi Thái Nguyên.

Đồng tác giả

Khoa học đất số 33

2010

2.22

 Quy luật phân hóa các nhóm đất, loại đất và loại phụ theo  phân loại định lượng FAO-WRB vùng gò đồi Đông Bắc

Tác giả

Tuyển tập kết quả nghiên cứu Chương trình KHCN cấp nhà nước về sử dụng hợp lý tài nguyên và bảo vệ MT

2009

2.23

Soil resources of Vietnam, major soil groups and units be classified following  FAO-UNESCO-WRB

Tác giả

Hội thảo Quốc tế ‘ Tài nguyên thiên nhiên Việt Nam”, Tiềm năng và Thách thức- Đại học KH tự nhiên, Đại học Quốc gia

Tháng 11 năm 2008

2.24

 Một số đặc trưng về đất trồng, khí hậu và chất lượng của tiêu Phú Quốc

Tác giả

Khoa học đất số 24

2006

2.25

 Đất đồi núi Việt Nam-hiện trạng và tiềm năng phát triển các cây trồng lâu năm và cây ăn quả

Tác giả

Kỷ yếu Đất-phân Bón, Bộ Nông nghiệp

2005

2.26

 Giải pháp nào cho tình trạng manh mún đất đai ở nước ta

Tác giả

Hoạt động khoa học

2005

2.27

 Kết quả phân hạng mức độ thích hợp của đất đai với cây lúa nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Tác giả

Khoa học đất số 21

2005

2.28.

 Đặc điểm đất cát vùng duyên hải Bắc Trung Bộ

Tác giả

tạp chí khoa học đất

2004

2.29

 Nuôi tôm trên cát- những vấn đề môi trường cần quan tâm

Tác giả

Hoạt động khoa học số 6

2004

2.30   

 Một số tính chất hoá học của đất gieo trồng giống lúa cổ truyền ở Việt nam

Tác giả

Khoa học đất  số 14

2001

3

Hội nghị quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp  (nếu có)

TT

Tên và nội dung văn bằng

Năm cấp văn bằng

1

 

 

14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có)

TT

Tên công trình

Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng

Thời gian

1

Tất cả các đề tài, dự án chủ nhiệm đều được ứng dụng

-Cung cấp cơ sở khoa học để xây dựng quy hoạch sử dụng đất; phục hồi môi trường đất và phục vụ quản lý Nhà nước về đất đai

-Xây dựng chính sách

Ngay sau khi nghiệm thu

 

Riêng 2 đề tài dưới đây có kết quả rõ rệt nhất

 

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khắc phục tình trạng manh mún đất đai trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng.

Các giải pháp đã được Bộ trưởng Bộ NN&PTNT đề nghị các tỉnh, Áp dụng để dồn điền đổi thửa                    

Từ 2004

2

Xác lập và quản lý quyền đối với chỉ dẫn địa lý “ Lạng Sơn” cho sản phẩm “Hoa hồi” của tỉnh Lạng Sơn

Đăng ký chỉ dẫn địa lý cho vùng sản xuất hồi của tỉnh Lạng Sơn

2004

3

Xây dựng chỉ dẫn địa lý Xín Mần cho gạo Già Dui, tỉnh Hà Giang

Đăng ký chỉ dẫn địa lý cho vùng sản xuất gạo Già Dui huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang

2016

 

Đăng ký chỉ dẫn địa lý Xín mần cho gạo Già Dui

2016


15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây

Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)

Tình trạng

(đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu)

1.Điều tra , Đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai lần đầu, Điều tra phân hạng đất nông nghiệp lần đầu; Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần đầu tỉnh Quảng Ngãi

2020-2021

Tổng điều tra đánh giá đất

Đang thực hiện

2.Nghiên cứu ảnh hưởng của BĐKH đối với cà phê và hồ tiêu trên địa bàn tỉnh Đăk LaK”

tháng 9/2019-7/2021

Sở Khoa học và CN Đắk Lắk

Đang thực hiện

3.Chủ nhiệm Dự án” Điều tra, đánh giá đất phục vụ quản lý và thâm canh tăng năng suất, chất lượng lúa trên địa bàn xã Mường Báng và thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên

 

2018

Theo NĐ 35-CP

Đã nghiệm thu bàn giao sản phẩm

4.Chủ trì thực hiện Dự án khoa học công nghệ “ Nghiên cứu sử dụng hiệu quả phế phụ phẩm trồng trọt theo chuỗi giá trị

29/5/2018-30/6/2019

Chương trình hỗ trợ nông nghiệp cac bon thấp (LCAP của Ngân hàng ADB

Đã nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

5.  Chủ nhiệm Dự án “ giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá tiềm năng đất, chất lượng đất đai tỉnh Bắc Ninh”

2018-2019

Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT

Đax nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

6.Lập Quy hoah sử dụng đất vùng trồng cam huyện Hàm Yên và huyện  Chiêm hoá tỉnh Tuyên Quang  đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.

2017-2018

Phát triển sản phẩm chủ lực của tỉnh

Đã nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

7.Chủ nhiệm Dự án WB “Đánh giá độc lập mức độ áp dụng  công nghệ 3G3T, 1P5G trong SX lúa  của nông dân thành Phố Cần Thơ”

2017-2020

VNSAT “ Tài trợ của IBRD/ỈDA( WB’

Đang thực hiện

8.Chủ nhiệm Dự án WB” Đánh giá độc lập mức độ mức độ áp dụng  công nghệ 3G3T, 1P5G trong SX lúa  của nông dân tỉnh Tiền Giang”

2018-2020

VNSAT “ Tài trợ của IBRD/ỈDA( WB’

Đang thực hiên

9.Chủ nhiệm Dự án “ giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá tiềm năng đất, chất lượng đất đai lần đầu  tỉnh Phú Yên”

2017-2019

Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT

Đã nghiệm thu

10. Chủ nhiệm Dự án “ Giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá đánh giá tiềm năng đất, chất lượng đất lần đầu  tỉnh Bắc Ninh”

2018-2019

Chương trình “Điều tra, đánh giá tài nguyên đất  phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT

Đã kết thúc nghiệm thu

11. Chủ nhiệm Dự án “ giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá thoái hoá đất lần đầu  tỉnh Kon Tum”

2017

Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT

Đã kết thúc năm 2917

12. Chủ nhiệm Dự án “ giám sát đánh giá kết quả thực hiện Dự án “ Điều tra, đánh giá đánh giá thoái hoá đất lần đầu  tỉnh Lạng Sơn”

2016

Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT

Đã kết thúc năm 2016

13. Chủ nhiệm Dư án “ Điều tra đánh giá thoái hoá đất lần đầu  tỉnh Quảng Ngãi”

2016

Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT

Đã nghiệm thu, Phê duyệt kết quả tháng 10 năm 2016 và đưa vào thống kê Nhà nước

14. Chủ nhiệm Dự án  “ Đánh giá đất phục vụ phát triển cam hàng hoá tại vùng Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

2014-2015

 

Đã nghiệm thu tháng 1 năm 2015 và đã sử dụng trong mở rộng vùng cam tại 2 huyện là Hàm Yên và Chiếm Hoá tỉnh Tuyên Quang

15. Chủ nhiệm  Dư án “ Điều tra đánh giá thoái hoá đất tỉnh Tuyên Quang”

Tháng 8/2015 đến tháng 4/2016

Chương trình “Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”- Bộ TN&MT

Đã nghiệm thu, Phê duyệt kết quả tháng 4 năm 2016 và đưa vào thống kê Nhà nước

16 .Chủ nhiệm  Dư án “ Điều tra đánh giá thoái hoá đất lần đầu  tỉnh Quảng Ngãi”

Tháng 3/2016 đến tháng 11/2016

Chương trình “ Điều tra, đánh giá thoái hoá đất phục vụ quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất”. Bộ TN& MT

Đã nghiệm thu, đã nộp trình phê duyệt kết quả để  đưa vào thống kê Nhà nước

17. Chủ nhiệm Dự án “ Điều tra phân loại và lập bản đồ đất theo phân loại định lượng FAO- UNESCO”

2012

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang

Đã nghiệm thu

18 Chủ nhiệm Đề tài’Nghiên cứu xác định các yếu tố hạn chế trong đất tái canh cà phê và đề xuất giải pháp kỹ thuật tổng hợp để phát triển cà phê bền vững”

2011-2014

Đề tài trọng điểm cấp Bộ giai đoạn 2011-2015

 Đã nghiệm thu

 

19. Chủ nhiệm Đề tài “Nghiên cứu đa dạng sinh học và giải pháp  sinh kế bền vững tại các nước đang phát triển là Việt Nam; Ấn Độ; Nam Phi và Costarica”.

 

 

2008-2011

Chương trình khung số 7 về môi trường của UBKH Châu âu

Đã nghiệm thu, 2012

20. Chủ nhiệm đề tài cấp Nhà nước” Nghiên cứu đánh giá đất gò đồi vùng Đông Bắc phục vụ phát triển kinh tế nông nghiệp”.

 

2007-2010

Chương trình KHCN trọng điểm cấp Nhà nước “ Bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên” giai đoạn 2006-2010, Mã số KC08

Đã nghiệm thu, 2010

21. Chủ nhiệm Đè tài cấp Bộ “Nghiên cứu sử dụng đất gò đồi, đất bằng nghèo dinh dưỡng ở vùng Đông Bắc và Duyên hải miền Trung  để trồng dứa sợi phục vụ chế biến, xuất khẩu”.

2006-2010

 

Trọng điểm cấp Bộ

Đã nghiệm thu, 2010

22. Giám đốc Dư án “Nâng cao năng lực Cộng đồng và Phát triển Nông thôn tại xã Xuân An, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ” do tổ chức CORDAID, Hà Lan tài trợ

2007-2008

CORDAID, Hà Lan

Đã tổng kết dự án

 

23. Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu đánh giá điều kiện đất đai, thời tiết, khí hậu, chất lượng quả phục vụ phát triển và xây dựng tên gọi chỉ dẫn địa lý hồng không hạt Bảo Lâm tại Cao Lộc và Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn.

 

 

2006-2007

 

Đề tài cấp tỉnh

 

27/8/2007

24. Chủ nhiệm đề tài cấp Nhà nước “Tài nguyên đất các tỉnh Nam Trung Bộ”

2004-2008

Chương trình phúc tra, chỉnh lý bản đồ đất cấp tỉnh phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng, Bộ NN&PTNT

Đã nghiệm thu, 2008

25.. Đề tài nghiên cứu “Xác lập và quản lý quyền đối với chỉ dẫn địa lý”Lạng Sơn” cho sản phẩm Hoa hồi của tỉnh Lạng Sơn”

2005

Sở khoa học Lạng Sơn

Đã được nghiệm thu

26. Chủ nhiệm đề tài cấp nhà nước “Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổng thể nhằm sử dụng hợp lý và bảo vệ đất phát triển trên sản phẩm phong hoá của đá bazan Tây Nguyên”

2004-2005

Đề tài trọng điểm cấp Nhà nước-KC08-26

Đã nghiệm thu

27. Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ “Thu thập, phân tích cơ sở dữ liệu về đất đai, khí hậu, đặc tính chất lượng sản phẩm để tiến hành các thủ tục về tên gọi, xuất xứ cho 18 sản phẩm: chè Tân Cương; cà phê vối Buôn Hồ; cà phê chè Tân Lâm; gạo tám Hải hậu; bưởi Năm Roi; bưởi Đoan Hùng; hạt tiêu Phú Quốc”

2004-2005

Đề tài trọng điểm cấp Bộ

Đã nghiệm thu

28.Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ”  Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khắc phục tình trạng manh mún đất đai trong nông nghiệp vùng ĐBSH

2003-2004

Đề tài trọng điểm cấp Bộ

Đã nghiệm thu

29.Chủ nhiệm đề tài cấp tỉnh” “ Nghiên cứu xây dựng bản đồ đất và bản đồ đề xuất sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn tỉ lệ 1/100.000

2003-2005

Sở Khoa học Lạng Sơn

Đã nghiệm thu

30 Đánh giá tổng hợp tài nguyên, điều kiện tự nhiên, môi trường, kinh tế, xã hội nhằm định hướng phát triển bền vững biên giới phía Tây từ Thanh Hoá đến Kon Tum

2002-2003

Đề tài độc lập cấp Nhà nước, Chủ nhiệm đề tài nhánh

Đã nghiệm thu

31. Nghiên cứu xây dựng chiến lược quản lý phát triển bền vững tài nguyên đất lưu vực Vu Gia-Thu Bồn trong đề tài “xây dựng chiến lược quản lý bền vững tài nguyên và môi trường lưu vực Vu Gia-Thu

2002-2003

Đề tài trọng điểm cấp Nhà nước, chủ nhiệm đề tài nhánh

Đã nghiệm thu

32. Nghiên cứu xử lý, tổng hợp tài liệu về tài nguyên đất vùng  Bắc Trung Bộ

1- tháng 12 năm 2001

Chương trình khai thác vùng ven biển, Bộ Khoa học và Công nghệ

Đã nghiệm thu

Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

Thuộc Chương trình (nếu có)

Tình trạng

(đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)

1. Xây dựng một số mô hình cây trồng, vật nuôi bản địa có lợi thế hàng hóa vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh ĐắkLắk, đề xuất giải pháp nhân rộng mô hình

2013-2015

Dề tài  cấp Tỉnh

Đã nghiệm thu

2. Nghiên cứu dự báo tác động của BĐKH đến sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long

2010-2012

KHCN, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, giai đoạn 2011-2015

Đã nghiệm thu

3. Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn vùng duyên hải Bắc Trung Bộ trong điều kiện biến đổi khí hậu

2010-2011

Quy hoạch ứng phó biến đổi khí hậu, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đã nghiệm thu

4. Đề án giảm phát thải khí nhà kính giai đoạn 2011-2020

2009-2010

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 Chính phủ đã phê duyệt

16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,...)

TT

Hình thức và nội dung giải thưởng

Năm tặng thưởng

1

Kỷ   niệm  chương  vì  sự nghiệp Khoa học

 Năm 2004

2

Bằng  lao động sáng tạo “ Giải pháp khắc phục tình trạng manh mún đất đai ở Việt Nam”

Năm 2005


17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá  các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước  trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây)

TT

Hình thức Hội đồng

Số lần

1

Hội đồng tư vấn lựa chọn đề tài, xét tuyển chọn cá nhân, đơn vị chủ trì thực hiện đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ ( NN và PTNt; Tài nguyên và MT)

80

2

Hội  đồng nghiệm thu, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Nhà nước, cấp Bộ ( NN và PTNT; TN và MT)

80

18. Nghiên cứu sinh và học viên cao học đã hướng dẫn bảo vệ thành công (nếu có)

TT

Họ và tên

Học vị

(Tiến sỹ/ Thạc sỹ)

Đơn vị công tác

Năm bảo vệ thành công

1

Dương Thành Nam

Tiến sỹ (HDC)

Bộ TN VÀ MT

2010

2

Vũ Xuân Thanh

Tiến sỹ (HDC)

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp                          

2011

3

Nguyễn Tuấn Anh

Tiến sỹ (HD 2)

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp                          

2010

4

Ngô Huy Kiên

Tiến sỹ (HD 2)

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp                          

Đã bảo vệ cấp cơ sở

5

Vũ Anh Tú

Tiến sỹ (HDC)

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp                           

2016

6

Bùi                          Mạnh Hải

Tiến sỹ

(HD2)

UBND tỉnh Thái Nguyên

Bảo vệ  ngày 18/1/2018

7   

Đặng Minh Tơn

Tiến sĩ (HDC)

Sở Tài Nguyên và Môi trường Tuyên Quang

Bảo vệ ngày 28 tháng 1 năm 2018

8

DươngThành Nam

Thạc sỹ

Bộ TN VÀ MT

2004

9

Nguyễn Quỳnh Hoa

Thạc sỹ

Bộ Khoa học và CN

2005

10

Nguyễn Võ Kiên

Thạc sỹ

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp                          

2005

11

Đinh Thị Mai

Thạc sỹ

Bộ TN VÀ MT

2006

12

Vũ Hoàng Nam

Thạc sỹ

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp                          

2007

13

Nguyễn Thành

Thạc sỹ

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp                          

2008

14

Nguyễn Minh  Thanh

Thạc sỹ

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp                          

2008

15

Phí Thanh Bình

Thạc sỹ

Phòng  Tài nguyên và MT TP Bắc Giang

2010

16

Đỗ Tất Kỳ

Thạc sỹ

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

2014

17

Lê Anh Hải

Thạc sỹ

Phòng Tài Nguyên và Môi trường thành phố Hà Giang

2014

18

Luyện Hữu Đại

Thạc sỹ

Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Hà Giang

2014

19

Nguyễn Thị Thu Trang

Thạc sỹ

Sở Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội

2014

20

Nguyễn Bá Lộc

Thạc sỹ

Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp

2015

21

Trần Huy Thành

Thạc sỹ

Phòng Tài Nguyên đất và Môi trường TP  Nam Định, tỉnh Nam Định

2014

22

Nguyễn Văn Dương

Thạc sỹ

Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

2014

23

Nguyễn Đức Trọng

Thạc sỹ

Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn

2015

24

Nguyễn Thị Hương

Thạc sỹ

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Sóc Sơn, Hà Nội

2015

 

24

Nguyễn Viết khánh

Thạc sỹ

Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn

 2017.

 

 

                                                               

Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.

Hà Nội, ngày 10 tháng  1  năm 2019

 

Xác nhận của cơ quan                                                            Người khai

 

                                                                                  

                                                                                            

 

 

 Nguyễn Văn Toàn

 

 

 

                                                      

 

 

 

Tin mới hơn
Tin cũ hơn
TIN NỔI BẬT