CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: NGUYỄN ĐÌNH LONG
2. Ngày sinh: 27/09/1951 Giới tính: Nam
3. Quốc tịch: Việt Nam
4. Địa chỉ cơ quan: Số 44 Nguyễn An Ninh , Quận Hai Bà, Hà Nội.
Điện thoại: 0903.222.629 Email: dinhlong1951@yahoo.com
|
![](/Sites/QuoteVN/SiteRoot/images/Ban lanh dao/Nguyen Dinh Long.jpg) |
5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn):
Từ . . . . . . .
Đến . . . . . . . |
Ngành, lĩnh vực đào tạo |
Nơi đào tạo
(Tên trường, nước) |
1975 |
Kinh tế nông nghiệp |
Đại học nông nghiệp |
1988 |
Tiến sĩ kinh tế |
Liên Xô (cũ) |
1997-1998 |
Phân tích chính sách công |
Chương trình Fulbright |
1996 |
Bồi dưỡng kiến thức về quản lý kinh tế |
Trung tâm BDCB quản lý kinh tế - Bộ ĐH và ĐT |
1993 |
Logical framework approach for agricultural research project planning |
IRRI |
6. Quá trình công tác:
Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . . |
Chức vụ (nếu có) |
Lĩnh vực chuyên môn |
Nơi công tác |
1975 - 1983 |
Nghiên cứu viên |
|
Viện Kinh tế nông nghiệp |
1984 - 1988 |
Nghiên cứu sinh |
|
Liên Xô |
1989 - 1992 |
Trưởng phòng
Khoa học và HTQT |
|
Viện Kinh tế nông nghiệp |
1993 - 1998 |
Trưởng bộ môn Thị trường và giá cả NS |
|
Viện Kinh tế nông nghiệp |
1999 - 2005 |
|
Phó viện trưởng |
Viện Kinh tế nông nghiệp |
2005 - 2011 |
Phó viện trưởng |
|
Viện CSCL phát triển NN,NT |
2012-đến nay |
Nghiên cứu |
|
Viện Nghiên cứu Qui hoạch nông nghiệp, NT |
7. Trình độ ngoại ngữ: Bằng C Tiếng Anh, tiếng Nga thành thạo
8. Những công trình đã công bố và quá trinh đào tạo sau đại học.
8.1. Sách giáo trình, sách chuyên khảo
Kinh tế nông nghiệp (Viết chương 3). NXB Nông nghiệp, 1995.
Lập dự án đầu tư phát triển nông nghiệp và nông thôn (Viết chương 6). NXB Thống kê, 2001.
Nông nghiệp nông thôn nông dân Việt Nam trong quá trình phát triển đất nước theo hướng hiện đại (Tham gia). NXB Khoa học xã hội, 2010.
Thực trạng và giải pháp phát triển hiệp hội ngành hàng nông sản xuất khẩu VN (Chủ biên). NXB Nông nghiệp, 2008.
Nông nghiệp đa chức năng (Đồng chủ biên). NXB Nông nghiệp, 2007.
Ứng dụng khoa học công nghệ trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp huyện Sóc Sơn – HN (Đồng chủ biên). NXB Nông nghiệp, 2005.
Phát huy lợi thế, nâng cao hiệu quả cạnh tranh của nông sản xuất khẩu Việt Nam (Chủ biên). NXB Nông nghiệp, 1999.
Lý luận và thực tiễn chuyển dịch CCKT nông nghiệp và NT (Tham gia). NXB Nông nghiệp, 1998.
Chuyển dịch CCKT nông nghiệp, nông thôn vùng sinh thái trung du, miền núi phía Bắc (Chủ biên). NXB Nông nghiệp, 1996.
Kinh tế cây có dầu (Tham gia). NXB Nông nghiệp, 1995.
Vùng Tây bắc tiềm năng và định hướng sản xuất nông nghiệp (Tham gia). NXB Nông nghiệp, 1995.
Phát triển sản xuất bông trong chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp (Đồng chủ biên). NXB Nông nghiệp, 1995.
8.2. Các công trình khoa học đã công bố
Một số vấn đề nông nghiệp, nông dân và nông thôn Việt Nam trong quá trình đổi mới. TC. Quản lý kinh tế (CIEM), Số 38 (2/2011).
Tác động của chính sách tài khóa đối với sự phát triển kinh tế VN. Tạp chí Công sản Số 891(1/2011).
Tổng quan nông nghiêp 2010 và triển vọng năm 2011. KTPT (KTQD) Số 162 (12/2010)
Trách nhiện xã hội của doanh nghiệp vừa và nhỏ trong NT. Tạp chí Cộng sản Số 4/2009
Hiệp hội ngành hàng trong bối cảnh hội nhập. TC. KTPT- KTQD Số 8/2007.
Các giải pháp giảm tốn thất sau thu hoạch lúa gạo. Tạp chí Thương mại Số 15/2006.
Quan hệ thương mại và đâu tư Trung Quốc – Asean vẫn trong xu thế gia tăng. Tạp chí Thương mại Số 3/2006.
Đẩy mạnh ký kết hợp đồng kinh tế giữa sản xuất – tiêu thụ nông sản hàng hóa. Tạp chí. Lý luận CT Số 5/2002.
Nâng cao khả năng canh tranh và hiệu quả của NSXK trong thời gian tới. NCKH-Kinh tế NN và PTNT (1996-2002). NXB Nông nghiệp, 2002.
Cạnh tranh của ngành lúa gạo trong quá trình hội nhập… Tập san KTQD Kỷ niệm 45 năm
Vấn đề nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp. Tạp chí HĐKH Số 10/2001
Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam – Giải pháp phát triển. Tạp chí Thương mại Số 1/2001.
Thị trường và một số biện pháp sử dụng đất đai ở các tỉnh miền núi phía bắc. Tập san Hội KHKT Nông - lâm Số 7/2000
Di cư từ nông thôn ra thành thị. Tạp chí Kinh tế NN Số 8/2000.
Một số giải pháp pháp triển sản xuất và xuất khẩu nông sản. Tạp chí Kinh tế NN Số 10/1999.
Nâng cao sức cạnh tranh hàng nông sản. Tạp chí Cộng Sản Số 2/1999.
Những vấn đề kinh tế chủ yếu về tiêu thụ thịt lợn vùng ĐBSH. NCKH-Kinh tế NN và PTNT (1991-1996). NXB Nông nghiệp, 2011.
Phát triển thị trường nông thôn - biện pháp chủ yếu phát triển sản xuất và tiêu thụ nông sản phẩm. Tạp chí Thông tin Lý luận Số 9/1996, 2011.
Mối quan hệ giữa phát triển kinh tế và công bằng xã hội. Tạp chí Cộng sản Số 11(tháng 6/1996).
Những giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại. Tạp chí HĐKH Số 5/1995.
Thị trường – yếu tố quyết định tời quá trình chuyển dịch CCKT. Nghiên cứu kinh tế Số 5/1995.
8.3. Các báo cáo hội nghị, hội thảo trong nước
Mô hình canh tác bền vững trên đất dốc ở tỉnh Sơn La (Hội thảo nghiên cứu giảm nghèo ở nông thôn từ cách tiếp cận Vi mô). Đà Nẵng, 5-2002.
Phát huy lợi thế nâng cao khả năng cạnh tranh và hiệu quả nông sản xuất khẩu VN (Hội thảo Khoa học kinh tế các trường ĐH). Sầm Sơn - Thanh Hóa, 8-2000.
Lựa chọn chiến lược hợp lý để phát triển NN, NT vùng bắc Trung bộ theo hướng CNH, HĐH. Sự tác động cần thiết của chính sách nhà nước (Hội nghị KH, CN &MT vùng Bắc Trung bộ lần thứ 4). Thanh Hóa, 8-2000.
8.3. Các báo cáo hội nghị, hội thảo quốc tế
Vai trò và các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài vò châu Á và Việt Nam (Hội thảo quốc tế Việt - Pháp). Đaị học Thương mại, 2-2003.
8.4. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp
Một số vấn đề về Nông nghiệp nông thôn nông dân Việt Nam trong quá trình phát triển đất nước theo hướng hiện đại. Đề tài cấp nhà nước, 2009-2010
Thực trạng và giải pháp về tổ chức hoạt động của Hiệp hội ngành hàng NSXK Việt Nam. Đề tài trọng điểm cấp bộ, 2007-2009
Phân tích hiệu quả kinh tế ngành hàng lúa gạo ĐBSH. Đề tài cấp bộ, 2005-2006
Xây dựng dự án phát triển kinh tế xã hội huyện Tam Đảo – tỉnh Vĩnh Phúc. Đề tài cấp thành phố, 2005
Nghiên cứu giải pháp ứng dụng khoa học công nghệ trong chuyển dịch CCKT nông nghiệp, nông thôn huyện Sóc Sơn – HN. Đề tài cấp thành phố, 2004-2005
Nghiên cứu các giải pháp chủ yếu, nhằm nâng cao hiệu quả cạnh tranh và mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản... Đề tài trọng điểm cấp bộ, 2000-2001
Những vấn đề kinh tế chủ yếu về tiêu thụ thịt lơn vùng ĐBSH. Đề tài cấp bộ, 1994
Các hình thức kinh tế hợp tác trong NN, NT. Đề tài cấp bộ, 1992-1993
Nghiên cứu các chính sách chủ yếu, nhằm phát huy lợi thế nâng cao khả năng cạnh tranh hàng nông sản XK Việt Nam. Đề tài trọng điểm cấp bộ, 1998-1999
Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận của cơ quan
|
Hà Nôi , ngày tháng năm 2013
Người khai
(ký và ghi rõ họ, tên)
PGS.TS. Nguyễn Đình Long |