Giới thiệu
Liên kết website

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

LÝ LỊCH KHOA HỌC

 

 

1. Họ và tên: NGUYỄN VĂN TOÀN


2. Ngày sinh:  19/08/1952                                      Giới tính:  Nam


3. Quốc tịch: Việt Nam


4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Nhà số 5 ( 65B), ngõ 51 Tương Mai, tổ 2 phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, Hà Nội.               
    Điện thoại:    0913096545              Email: nguyentoanniapp@gmail.com

 

5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá đào tạo ngắn hạn):

Từ . . . . . . .
Đến . . . . . . .

Ngành, lĩnh vực đào tạo

Nơi đào tạo
(Tên trường, nước)

9/1970- 6/1975

Đại học NN, ngành Trồng trọt

Trường Đại học Nông nghiệp 2 Việt Yên Hà Bắc

1987-1989

Đại học sư phạm, tiếng Anh

Trường Đại học sư phạm Hà Nội

7/1991 -9/1991

Phân loại đất theo FAO-UNESSCO và Đánh giá đất theo FAO

Học Viện kỹ thuật Châu Á, Băng Cốc, Thái Lan

7/1997-8/1997

Phát triển nông nghiệp bền vững

Trung tâm nông nghiệp Bền vững, Philippine

1995-1997

Nghiên cứu sinh chuyên ngành Thổ nhưỡng nông hóa

Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam (nay là Viện khoa học nông nghiệp Việt Nam)

3/10/2010-20/10/2010

Quy hoạch sử dụng đất

Trường Đại học York, Ontario , Cannada

 

6. Quá trình công tác:

Từ . . . . . . . . . .
Đến . . . . . . . . .

Chức vụ (nếu có)

Lĩnh vực chuyên môn

Nơi công tác

Từ tháng 12/1975-9/1978

Cán bộ chuyên môn

Phân loại, lập bản đồ đất

Viện Thổ nhưỡng nông hóa

10/1978-1980

Cán bộ

Phân loại và lập bản đồ đất, đánh giá đất đai phục vụ quy hoạch sử dụng đất

Viện Quy hoạch & TKNN

1981-1988

Đội trưởng đội thổ nhưỡng 2

Phân loại lập bản đồ đất; Đánh giá đất đai

Viện Quy hoạch & TKNN

1989-1992

Cán bộ

Phân loại và lập bản đồ đất; đánh giá đất đai và quy hoạch sử dụng đất

Viện Quy hoạch & TKNN

1993-2001

Nghiên cứu viên chính

Phân loại lập bản đồ đất; đánh giá đất đai theo FAO; Nghiên cứu dinh dưỡng cây trồng

Viện Quy hoạch & TKNN

2002-2005

NCV chính, Phó trưởng phòng Tài nguyên đất và Môi trường

Phân loại và lập bản đồ đất; đánh giá đất đai theo FAO; NC môi trường nông nghiệp-nông thôn; quy hoạch sử dụng đất

Viện Quy hoạch & TKNN

2006-30/8/2012

P. Viện trưởng

Phân loại và lập bản đồ đất; đánh giá đất; môi trường đất; quy hoạch nông nghiệp; Quy hoạch nông thôn

Viện Quy hoạch & TKNN

1/1/2013-đến nay

Viện trưởng

Quản lý; Nghiên cứu Quy hoạch NN, NT; Điều tra cơ bản; đánh giá tác động môi trường và các vấn đề liên quan

Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, nông thôn

 

7. Trình độ ngoại ngữ:  C Tiếng Anh

 

8. Những công trình đã công bố và quá trinh đào tạo sau đại học.

 

8.1. Sách đã xuất bản:

 

 Giải pháp tổng thể sử dụng hợp lý đất phát triển trên sản phẩm phong hóa của đá bazan Tây Nguyên. NXBNN, Hà Nội, 2005.

 

 Đất gò đồi vùng Đông Bắc- hiện trạng và định hướng sử dụng bền vững. NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2011.

 

 Tài Nguyên đất Lạng Sơn. NXBNN, Hà Nội, 2005.

 

Tập 1; “Đại cương về Đất, phân loại và lập bản đồ đất” trong Bộ sách Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp. Biên soạn chương 1;2 ( trang 12 đến trang 67). NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2009.

 

Tập 3: “Tài nguyên đất Việt Nam-Thực trạng” và tiềm năng sử dụng trong Bộ sách Cẩm nang sử dụng đất nông nghiệp. Tham gia biên soạn chương 2. NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2009.

 

Tâp 4: “Tài nguyên đất cấp vùng- Thực trạng và tiềm năng sử dụng” trong Bộ sách Cẩm nang sử dụng đất. Tham gia biên soạn chương 3 “Tài nguyên đất vùng duyên hải Bắc Trung Bộ”. NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2009.

 

Đặc điểm Thổ nhưỡng Trang 61-71. Sách Địa chí Cổ Loa.

 

8.2. Các đề tài nghiên cứu đã chủ nhiệm trong 12 năm gần đây:

 

Điều tra xây dựng bản đồ đất và bản đồ đề xuất sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn tỉ lệ 1/100.000. Sở Khoa học Lạng Sơn, 2003-2005.

 

Xác lập và quản lý quyền đối với chỉ dẫn địa lý “ Lạng Sơn” cho sản phẩm “Hoa hồi” của tỉnh Lạng Sơn. Sở Khoa học Lạng Sơn, 2005.

 

Thu thập,phân tích cơ sở dữ liệu về đất đai, khí hậu, đặc tính chất lượng sản phẩm để tiến hành các thủ tục về tên gọi, xuất xứ cho 7 sản phẩm: chè Tân Cương; cà phê vơi Buôn Hồ; cà phê chè Tân Lâm; gạo tám Hải Hậu; Bưởi Năm Roi; Bưởi Đoan Hùng; Hạt tiêu Phú Quốc. Bộ NN&PTNT, 2003-2004.

 

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khắc phục tình trạng manh mún đất đai trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng. Bộ NN&PTNT, 2003-2004.

 

Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổng thể nhằm sử dụng hợp lý và bảo vệ đất phát triển trên sản phẩm phong hóa của đá bazan Tây Nguyên. Bộ Khoa học công nghệ KC 08-26, 2004-2005.

 

Nghiên cứu đánh giá đất gò đồi vùng Đông Bắc phục vụ phát triển kinh tế nông nghiệp. Bộ Khoa học Công nghệ. Mã số KC 08-01/10, 2007-2010.

 

Đánh giá tổng hợp tài nguyên, điều kiện tự nhiên, môi trường, kinh tế-xã hội nhằm định hướng phát triển bền vững biên giới phía Tây từ Thanh Hóa đến Kon Tum. Bộ KHCN; Đề tài độc lập cấp Nhà nước.

 

Nghiên cứu xây dựng chiến lược quản lý phát triển bền vững tài nguyên đất lưu vực Vu Gia Thu Bồn trong Đề tài “ Xây dựng chiến lược quản lý bền vững tài nguyên và Môi trường lưu vực sông Vu Gia-Thu Bồn”. Bộ NNPTNT, 2002.

 

Nghiên cứu sử dụng đất gò đồi, đất bằng nghèo dinh dưỡng ở vùng Đông Bắc và Duyên hải miền Trung để trồng dứa sợi phục vụ chế biến, xuất khẩu. Bộ NNPTNT, 2006-2010.

 

Tổng hợp, xử lý tài liệu về tài nguyên đất vùng Bắc Trung Bộ. Bộ KHCN, 2001.

 

Nghiên cứu đánh giá điều kiện đất đai, thời tiết, khí hậu, chất lượng quả phục vụ phát triển và xây dựng tên gọi chỉ dẫn địa lý hồng không hạt Bảo Lâm tại Cao Lộc và Văn Lãng tỉnh Lạng Sơn. Sở Khoa học và Công nghệ Lạng Sơn, 2006-2007.

 

Nghiên cứu đa dạng sinh học và sinh kế bền vững tại các nước đang phát triển là Việt Nam; Ấn Độ; Nam Phi và Costarica. Trong đó Việt Nam được giao chủ nhiệm phần đánh giá tổn thương đa dạng sinh học và xây dựng Bộ cơ sở dữ liệu cho cả 4 nước. Châu Âu, 2008-2011.

 

Nghiên cứu xác định các yếu tố hạn chế trong đất tái canh cà phê và đề xuất giải pháp kỹ thuật tổng hợp để phát triển cà phê bền vững. Bộ NNPTNT, 2011-2014.

 

Nghiên cứu cơ sở khoa học của chính sách sản xuất lúa gạo đảm bảo an ninh lương thực quốc gia ở Việt Nam. Bộ NNPTNT, 2009-2010.

 

8.3. Các bài báo công bố:

 

Hiệu lực của phân lân nung chảy Ninh Bình trên một số loại đất trồng lúa. Tạp chí Khoa học đất, Số 2, 1992.

 

Hiệu lực của Superphotphat Lâm Thao với một số giống lúa mới trên đất phù sa của hệ thống sông Hồng. Tạp chí Khoa học đất, Số 4, 1994.

 

Kết quả nghiên cứu phân loại và lập bản đồ đất phát triển trên sản phẩm phong hóa của đá bazan Tây Nguyên theo phương pháp định lượng FAO-UNESCO-WRB. Tạp chí Khoa học đất, Số 33, 2010.

 

Phân vùng sinh thái nông nghiệp vùng gò đồi Đông Bắc. Hoạt động Khoa học, Số 7, 2010.

 

Tài nguyên đất Việt Nam. Tạp chí Khoa học đất, Số 33, 2010.

 

Đặc điểm đất cát vùng duyên Hải Bắc Trung Bộ. Số 20, 2004.

 

Giải pháp nào cho tình trạng manh mún đất đai. Hoạt động Khoa học, Số 8, 2005.

 

Kết quả phân hạng mức độ thích hợp của đất đai với cây lúa nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Tạp chí Khoa học đất, Số 21, 2005.

 

Ứng dụng phương trình mất đất phổ dụng và hệ thống thông tin địa lý để xây dựng bản đồ xói mòn đất vùng gò đồi Đông Bắc Việt Nam tỉ lệ 1/100.000. Tạp chí Khoa học đất, Số 33, 2010.

 

Một số tính chất hóa học của đất gieo trồng giống lúa cổ truyền ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học đất, Số 14, 2001.

 

Một số đặc trưng về đất trồng, khí hậu và chất lượng của tiêu Phú Quốc - tỉnh Kiên Giang. Tạp chí Khoa học đất, Số 24, 2006.

 

Đặc điểm phân hóa các nhóm đất vùng gò đồi Thái nguyên theo phân loại định lượngFAO-UNESCO-WRB. Tạp chí Khoa học đất, Số 34, 2010.

 

Bước đầu nghiên cứu khả năng thích nghi của giống cỏ Varisne 06 (VA06) tại vùng gò đồi thoái hóa tỉnh Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học đất, Số 33, 2010.

 

Đất đồi núi Việt Nam- hiện trạng và tiềm năng phát triển các cây trồng lâu năm và cây đặc sản. Kỷ yếu Đất phân bón, Tập 3, 2005.

 

Ảnh hưởng của biện pháp tủ giữ ẩm đất đến năng suất chè trong mùa khô vùng gò đồi Thái Nguyên. Tạp chí Khoa học đất, Số 33, 2010.

 

Nuôi tôm trên cát - Những vấn đề môi trường cần quan tâm. Hoạt động khoa học, Số 6, 2004.

 

Ứng dụng Phương pháp đánh giá tổn thương môi trường (EVI) trong dự án Livediverse. Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 9/2011.

 

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tổng thể nhằm sử dụng hợp lý và bảo vệ đất phát triển trên sản phẩm phong hóa của đá bazan Tây Nguyên. Kỷ yếu Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp. 2006.

 

Sử dụng tài nguyên đất Hà Nội theo hướng bền vững. Tuyển tập Hội thảo Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội “Phát triển bền vững Thủ đô Hà Nội Văn Hiến Anh hung vì Hòa bình”, 2010.

 

Tôi cam đoan lời khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

 

Xác nhận
P. Viện trưởng, Viện NC Quy hoạch NNNT

 

 

 

TS. Nguyễn Võ Linh

Hà Nôi , ngày 02 tháng 03 năm 2013
Người khai
(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

 

TS. Nguyễn Văn Toàn