|
|
|
|
|
|
TS. NGUYỄN VÕ LINH: LÝ LỊCH KHOA HỌC
VQH - 13/10/2020 9:46:38 SA
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: NGUYỄN VÕ LINH
2. Năm sinh: 02 tháng 3 năm 1953 3. Nam/Nữ: Nam
4. Học vị Tiến sĩ: Chuyên ngành:Trồng trọt Năm công nhận: 1999
Tên đề tài luận án: “Nghiên cứu một số điều kiện sinh thái chủ yếu làm cơ sở cho việc phát triển cây cà phê chè ở Việt Nam”
5. Chức danh Năm được phong:
6. Chức danh giảng dạy/nghiên cứu: Giảng viên, Chức vụ: Phó Viện trưởng
Các học phần đảm nhiệm:
- Cao học: “Phân vùng, Quy hoạch nông nghiệp”
- Tiến sĩ: “Chiến lược Nông nghiệp và Dự báo”
7. Địa chỉ nhà riêng: Nhà vườn 47 Khu Đô Thị Mới Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội
8. Điện thoại: Cơ quan: 02436288500 Mobile: 0912082000
9. Fax: 024.386288500 Email: volinh@gmail.com
10. Cơ quan/Tổ chức làm việc của cá nhân:
-Tên cơ quan/tổ chức hiện nay: Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp,
Nông thôn – VUSTA
-Tên Thủ trường cơ quan: Nguyễn Văn Toàn
-Điện thoại: 0913 096 545
-Địa chỉ: 147 Nguyễn An Ninh, Hai Bà Trưng, Hà Nội
11. Quá trình đào tạo
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Ngành/Chuyên ngành
|
Năm tốt nghiệp
|
Tiến sỹ
|
Viện khoa học, kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
|
Trồng trọt
|
1999
|
Thạc sỹ
|
Viện khoa học, kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
|
Khoa học Nông nghiệp
|
1995
|
Đại học
|
Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội
|
Địa lý
|
1975
|
12. Quá trình công tác
Thời gian
Cônng tác
|
Vị trí công tác
|
Cơ quan/Tổ chức
|
Địa chỉ
|
2013- Nay
|
Phó Viện trưởng
|
Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn – VUSTA
|
147 Nguyễn An Ninh, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
2010-2013
|
Giám đốc Trung tâm Phân vùng KTNN
|
Viện Quy hoạch
và TKNN
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
61 Hàng Chuối, Hà Nội
|
2002-2010
|
Trưởng phòng Phân vùng KTNN
|
Viện Quy hoạch
và TKNN
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
61 Hàng Chuối, Hà Nội
|
1995-2002
|
Phó trưởng phòng Phân vùng KTNN
|
Viện Quy hoạch
và TKNN
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
61 Hàng Chuối, Hà Nội
|
1975-1995
|
Nghiên cứu viên
|
Viện Quy hoạch
và TKNN
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
61 Hàng Chuối, Hà Nội
|
13. Sách, Giáo trình đã xuất bản
TT
|
Tên sách
|
Tác giả
|
Nơi công bố
|
Năm
|
1
|
Giáo trình giảng dạy NCS: “Chiến lược Nông nghiệp và Dự báo”
|
Đồng tác giả
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
2011
|
2
|
“Kỹ thuật phát triển cà phê chè đạt hiệu quả kinh tế cao”
|
Tác giả
|
NXB Nông nghiệp, Hà Nội
|
2006
|
3
|
“Cơ sở khoa học để xây dựng tiêu chí, bước đi, cơ chế chính sách trong quá trình CNH -HĐH Nông nghiệp, Nông thôn”
|
Đồng tác giả
|
NXB Nông nghiệp, Hà Nội
|
2004
|
4
|
“Nông nghiệp Việt Nam 61 tỉnh và thành phố”
|
Đồng tác giả
|
NXB Nông nghiệp, Hà Nội
|
2001
|
5
|
Giáo trình giảng dạy Thạc sĩ: “Phân vùng, Quy hoạch nông nghiệp”
|
Đồng tác giả
|
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2000
|
6
|
“Tổng quan phát triển ngành cao su Việt Nam thời kỳ 1996 - 2005”.
|
Đồng tác giả
|
NXB Nông nghiệp, Hà Nội
|
1997
|
7
|
“Cây Cà phê Việt Nam”.
|
Đồng tác giả
|
NXB Nông
nghiệp, Hà Nội
|
1996
|
14. Các Bài báo đã công bố
TT
|
Tên công trình, bài báo
|
Tác giả
|
Nơi công bố
|
Năm
|
1
|
“Hiệu quả kinh tế của chuỗi liên kết sản xuất, tiêu thụ thịt lợn sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”
|
Tác giả
|
Tạp chí Kinh tế Châu á - Thái Bình Dương, 552-11/2019
|
2019
|
2
|
“Dự báo tác động của biến đổi khí hậu đến đất lúa nước huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang”
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Khoa học đất , Hội khoa học đất (49)
|
2016
|
3
|
“Đổi mới tư duy và thay đổi mô hình kinh tế nông nghiệp trên nền đất lúa nước trong điều kiện biến đổi khí hậu tại huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang”
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (10/2016)
|
2016
|
4
|
“Dự báo tác động của nước biển dâng, xâm nhập mặn theo các kịch bản biến đổi khí hậu đến canh tác lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long”
|
Tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (21)
|
2014
|
5
|
“Dự báo tác động của ngập lụt nước ngọt theo các kịch bản biến đổi khí hậu đến đất canh tác lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long”
|
Tác giả
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học Tăng trưởng xanh trong thời kỳ toàn cầu hóa
|
2013
|
6
|
“Đánh giá chỉ số an toàn của chè tại Thái Nguyên, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ và Lâm Đồng phục vụ quy hoạch sản xuất chè an toàn bền vững”
|
Tác giả
|
Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam, s. 13
|
2013
|
7
|
“Đánh giá khả năng thích hợp đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long Theo các kịch bản nước biển dâng”
|
Tác giả
|
Tạp chí Khoa học đất , Hội khoa học đất (41)
|
2013
|
8
|
“Nghiên cứu khả năng sản xuất của 6 xã vùng chè đặc sản Tân Cương và hướng phát triển chè an toàn của thành phố Thái Nguyên”
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 5/2011, Hà Nội
|
2011
|
9
|
”Một số định hướng quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”
|
Tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 9/2011, Hà Nội
|
2011
|
10
|
”Quy hoạch tổng thể sử dụng đất lúa toàn quốc đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 9/2011, Hà Nội
|
2011
|
11
|
”Đề xuất một số giải pháp chủ yếu phát triển nguồn nhân lực phục vụ phát triển KT-XH tỉnh Đăk Nông đến năm 2020”
|
Tác giả
|
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 9/2011, Hà Nội.
|
2011
|
12
|
Phân vùng sinh thái nông nghiệp vùng gò đồi Đông Bắc
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Hoạt động Khoa học
|
2010
|
13
|
“Phân vùng STNN vùng gò đồi Đông Bắc”
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí HĐKH số tháng 7/2010(614). Hà Nội
|
2010
|
14
|
“Phân hạng thích hợp đất đai và đề xuất chuyển đổi cơ cấu cây trồng , vật nuôi hợp lý huyện Hải Hà , tỉnh Quảng Ninh”
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí Khoa học đất số 30/2008 (ISSN 0868-3743)
|
2008
|
15
|
“Biện pháp nâng cao Năng lực cạnh tranh về Chế biến và Chất lượng của mặt hàng Chè Việt Nam trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế”.
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí NN NT. Bộ NN & PTNT, ISSN, Hà Nội,
|
2007
|
16
|
“Kỹ thuật phát triển cà phê chè đạt hiệu quả kinh tế cao”
|
Tác giả
|
NXBNN, Hà Nội,
|
2006
|
17
|
“Phân vùng quy hoạch nông nghiệp và dự án đầu tư trong nông nghiệp, nông thôn”
|
Đồng tác giả
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
|
2006
|
18
|
“Cơ sở khoa học định hướng Nông nghiệp Việt Nam năm 2010, tầm nhìn 2020”
|
Đồng tác giả
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
|
2006
|
19
|
“Đề xuất một số chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn Việt Nam”
|
Đồng tác giả
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
|
2006
|
20
|
“Nghiên cứu Phân vùng sinh thái nông nghiệp phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững Duyên hải Miền Trung”.
|
Tác giả
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
|
2006
|
21
|
“Lợi thế và hạn chế để phát triển nông, lâm nghiệp bền vững Duyên hải Miền Trung”
|
Tác giả
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
|
2006
|
22
|
“Tiêu chí phân vùng quy hoạch trồng cà phê chè ở Việt Nam”
|
Đồng tác giả
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
|
2006
|
23
|
“Giải pháp xử lý môi trường trong chế biến cà phê chè ở Việt Nam”
|
Đồng tác giả
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
|
2006
|
24
|
“Nghiên cứu Phân vùng sinh thái nông nghiệp phục vụ Phát triển nông nghiệp bền vững Duyên hải Miền Trung”
|
Tác giả
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
|
2005
|
25
|
“Cơ sở khoa học định hướng nông nghiệp Việt Nam năm 2010 và Tầm nhìn 2020”
|
Tác giả
|
NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
|
2005
|
26
|
“Đổi mới chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế NN - NT”
|
Đồng tác giả
|
Số tháng 8 /2005. Tạp chí HĐKH. Bộ KH – CN ISSN 0866 – 715, Hà Nội,
|
2005
|
27
|
“Nghiên cứu Phân vùng sinh thái nông nghiệp”
|
Tác giả
|
Trường Đại học KHTN, Hà Nội,
|
2005
|
28
|
“Giải pháp tổng thể sử dụng hợp lý và bảo vệ đất Bazan Tây Nguyên”
|
Đồng tác giả
|
NXBNN, Hà Nội,
|
2005
|
29
|
“Phát triển sản xuất Bông vải thay thế nhập khẩu”
|
Tác giả
|
Tạp chí HĐKH, số 5/2002. Bộ KH-CN & MT, Hà Nội,
|
2002
|
30
|
“Mô hình trồng Cà phê Chè thích hợp ở các vùng sinh thái”
|
Đồng tác giả
|
NXBNN, Hà Nội,
|
2001
|
31
|
“ Ảnh hưởng của khí hậu và đất đai đồi với năng suất cây cà phê Chè ở các tỉnh phía Bắc”
|
Tác giả
|
NXBNN, Hà Nội
|
2001
|
32
|
“Những lợi thế và hạn chế của điều kiện sinh thái cây cà phê Chè ở một số vùng sinh thái”
|
Tác giả
|
NXBNN, Hà Nội,
|
2001
|
33
|
“Workshop training PRA the way to rice pople,s awareness and participation in community problems”
|
Tác giả
|
Asian Secretariat for Development of Human Resourses in Rural Area, Asia Dhrra, Vol. XIII, Jannuary 1998.
|
1998
|
34
|
“Tình hình xuất khẩu một số nông sản chính ở Việt Nam”
|
Đồng tác giả
|
Tạp chí khoa học - Công nghệ và Quản lý kinh tế, Hà Nội, tháng 1/1996
|
1996
|
35
|
“Khả năng phát triển Bông vải Việt Nam”
|
Đồng tác giả
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp
|
1996
|
36
|
“Cà phê Tây Nguyên, thực trạng và tiềm năng”
|
Tác giả
|
Tạp Chí Khoa học công nghệ và quản lý kinh tế 7/1996. NN & CNTP Hà Nội,
|
1996
|
37
|
“Yêu cầu sinh thái với việc Phân vùng phát triển cà phê ở Tây Nguyên”
|
Tác giả
|
Tạp chí HĐKH 3/1996. Bộ KH, CN & MT, Hà Nội,
|
1996
|
38
|
“Phương hướng phát triển Cà phê Chè ở Việt Nam”
|
Tác giả
|
NXBNN, Hà Nội
|
1996
|
39
|
“Phân vùng Sinh thái và hướng phát triển cao su thiên nhiên Việt Nam”
|
Tác giả
|
NXBNN,Hà Nội,
|
1996
|
40
|
“Mối quan hệ của các yếu tố tự nhiên với năng suất Cà phê chè ở nước ta”.
|
Tác giả
|
Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật 1994. NXB NN, Hà Nội
|
1995
|
41
|
“Sinh thái cây cà phê Chè vùng Trung du Miền núi Bắc Bộ”
.
|
Tác giả
|
Kết quả nghiên cứu khoa học (quyển 1)Viện Thổ nhưỡng Nông hóa. NXB NN, Hà Nội
|
1995
|
42
|
“Hiệu quả kinh tế của cây cà phê Chè và tác động về chính sách của Nhà nước”
|
Tác giả
|
Kết quả nghiên cứu khoa học, kỹ thuật 1995. NXB NN, Hà nội
|
1995
|
43
|
“Những Nguyên nhân hạn chế sự phát triển Cà phê Chè ở Việt Nam”.
|
Tác giả
|
Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật 1994. NXB NN, Hà nội
|
1995
|
44
|
“Mối quan hệ sinh thái của cây Cà phê Chè với các yếu tố hóa học đất”
|
Đồng tác giả
|
Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật năm 1995. NXB NN, Hà Nội
|
1995
|
15. Các văn bằng/chứng chỉ bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
TT
|
Tên và nội dung văn bằng/chứng chỉ
|
Năm cấp
|
Nơi cấp
|
...
|
|
|
|
16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
1
|
“Phân vùng sinh thái nông nghiệp các tỉnh Duyên hải Miền trung”
|
Các giải pháp đã được Bộ trưởng Bộ NN&PTNT công nhận và đề nghị áp dụng ở các tỉnh Duyên hải Miền trung
|
Từ 2004
|
|
|
|
|
17. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN khác đã chủ trì, hoặc tham gia
TT
|
Tên chương trình (CT)
đề tài (ĐT)
|
Thời gian thực hiện
|
Thuộc chương trình
|
Tình trạng đề tài
|
1
|
Dự án “Nâng cao năng lực giám sát và đánh giá thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Nông nghiệp” (MECARP)
Tên dịch vụ: “Nghiên cứu, đánh giá hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo thống kê ngành và xây dựng 02 Thông tư về Hệ thống chỉ tiêu thống kê và Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nông nghiệp”
|
2020
|
MECARP
(Nguồn: ADB)
|
Đang TH
|
2
|
"Điều tra, đánh giá chất lượng đất đai, tiềm năng đất đai lần đầu; Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp lần đầu; Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần đầu tỉnh Quảng Ngãi"
|
2020
|
Cấp tỉnh
|
Đang thực hiện
|
3
|
“Phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang”
|
2019
|
Cấp tỉnh
|
Đang thực hiện
|
4
|
Dự án: “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam” (VnSAT)
Tên dịch vụ: “Phát triển bền vững và kế hoạch tái canh cà phê tỉnh Đăk Lăk” (CQS 06)
|
2018-2020
|
VnSAT
“Tài trợ của IBRD/IDA (WB)”
|
Đang thực hiện
|
5
|
Dự án: “Nông nghiệp các bon thấp” (LCASP)
Tên dịch vụ: “Nghiên cứu sử dụng hiệu quả phế phụ phẩm trồng trọt theo chuỗi giá trị”
|
2018-2019
|
LCASP
“Tài trợ của ADB”
|
Đang thực hiện
|
6
|
“Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số giám sát một số sản phẩm (rau, thịt) an toàn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang”.
|
2018-2019
|
Đề tài khoa học cấp tỉnh
|
Đang thực hiện
|
7
|
Dự án: “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam” (VnSAT)
Tên dịch vụ: “Đánh giá độc lập mức độ áp dụng công nghệ của nông dân tỉnh Tiền Giang”
|
2018-2020
|
VnSAT
“Tài trợ của IBRD/IDA (WB)”
|
Đang thực hiện
|
8
|
“Xây dựng chuỗi liên kết sản xuất tiêu thụ thực phẩm thịt lợn sạch trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk”
|
2018-2019
|
Đề tài khoa học cấp tỉnh
|
Đang thực hiện
|
9
|
Dự án: “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam” (VnSAT)
Tên dịch vụ: “Đánh giá độc lập mức độ áp dụng công nghệ của nông dân tỉnh Long An”
|
2017-2020
|
VnSAT
“Tài trợ của IBRD/IDA (WB)”
|
Đang thực hiện
|
10
|
Dự án: “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam” (VnSAT)
Tên dịch vụ: “Đánh giá độc lập mức độ áp dụng công nghệ của nông dân tỉnh Đồng Tháp”
|
2017-2020
|
VnSAT
“Tài trợ của IBRD/IDA (WB)”
|
Đang thực hiện
|
11
|
“Quy hoạch sử dụng đất trồng cam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 huyện Hàm Yên và Chiêm Hóa tỉnh Tuyên Quang”
|
2017-2018
|
Dự án cấp tỉnh
|
Đã nghiệm thu
|
12
|
“Địa chí tỉnh Điện Biên”
|
2015-2018
|
Cơ sở dự liệu Quốc gia
|
Đang thực hiện
|
13
|
“Xây dựng một số mô hình cây trồng, vật nuôi bản địa có lợi thế hàng hóa vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh ĐắkLắk, đề xuất giải pháp nhân rộng mô hình”
|
2017
|
Đề tài khoa học cấp tỉnh Đăk Lăk
|
Đã nghiệm thu
|
14
|
“Tuyển chọn giống và chuyển giao các biện pháp canh tác tổng hợp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất mía cho vùng đồng bào dân tộc huyện M’Đrăk”
|
2017
|
Đề tài khoa học cấp tỉnh Đăk Lăk
|
Đã nghiệm thu
|
15
|
“Quy hoạch không gian ven bờ (ISP) huyện Trần Đề và thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng” thuộc “Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững” (CRSD) (Cr. 5113-VN) được tài trợ bởi Ngân hàng Thế giới.
|
2017
|
CRSD
(WB tài trợ)
|
Đã nghiệm thu
|
16
|
“Điều tra đánh giá thoái hóa đất tỉnh Quảng Ngãi”
|
2016-2017
|
Dự án cấp tỉnh
(thực hiện 14/2012/tt-btnmt)
|
Đã nghiệm thu
|
17
|
“Điều tra đánh giá thoái hóa đất tỉnh Tuyên Quang”
|
2015-2016
|
Dự án cấp tỉnh
(thực hiện 14/2012/tt-btnmt)
|
Đã nghiệm thu
|
18
|
“Điều tra đánh giá đất đai phục vụ phát triển vùng trồng cam Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang”
|
2014-2015
|
Dự án cấp tỉnh
|
Đã nghiệm thu
|
19
|
“Dự án xây dựng Bộ chỉ số vệ sinh an toàn thực phẩm” thuộc
“Dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình Khí sinh học (Theo hợp đồng dịch vụ tư vấn số : 8/PFSI/QSEAP-IPMU ký ngày 30/9/2013)”.
|
2013
|
QSEAP
(ADB tài trợ)
|
Đã nghiệm thu
|
20
|
“Nghiên cứu, dự báo tác động của biến đổi khí hậu đến đất canh tác lúa ở Đông Bằng Sông Cửu Long”
|
2013
|
Đề tài cấp Bộ
Bộ Nông nghiệp và PTNT, Hà Nội 2013
|
Đã nghiệm thu
|
21
|
“Quy hoạch Nông nghiệp, nông thôn trong điều kiện biến đổi khi hậu đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 vùng Đông Nam Bộ”
|
2013
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT, Hà Nội, 2013
|
Đã nghiệm thu
|
22
|
“Lập quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn tại thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025”
thuộc dự án “Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học” (QSEAP) là dự án tài trợ của Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) theo Hiệp định vay số 2513-VIE (SF) ký ngày 30/6/2009.
|
2012
|
QSEAP
(ADB tài trợ)
|
Đã nghiệm thu
|
23
|
“Nghiên cứu mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vùng dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Lăk”
|
2012
|
Đề tài khoa học cấp tỉnh
|
Đã nghiệm thu
|
24
|
“Quy hoạch Nông nghiệp, nông thôn trong điều kiện biến đổi khi hậu đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 vùng Duyên hải Nam Trung Bộ”
|
2012
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT, Hà Nội 2012
|
Đã nghiệm thu
|
25
|
“Đánh giá tác động của chính sách xóa đói giảm nghèo đối với đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăklăk, giải pháp nâng cao hiệu quả của công tác
xóa đói giảm nghèo”
|
2012
|
Đề tài khoa học
cấp tỉnh
|
Đã nghiệm thu
|
26
|
“Nghiên cứu mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vùng dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Lăk”
|
2011-2012
|
Đề tài khoa học cấp tỉnh
|
Đã nghiệm thu
|
27
|
“Quy hoạch Nông nghiệp nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 vùng Đông Nam Bộ”
|
2011-2012
|
Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT
|
Đã nghiệm thu
|
28
|
“Điều tra cơ bản về chỉ số an toàn cấp tỉnh tại 16 tỉnh tham gia dự án tại 16 tỉnh (Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Thái Nguyên, Bắc Giang, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Đà Nẵng, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, TP. Hồ Chí Minh, Bến Tre, Tiền Giang”
|
2011
|
QSEAP
(ADB tài trợ)
|
Đã nghiệm thu
|
29
|
”Quy hoạch tổng thể sử dụng đất lúa toàn quốc đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”
|
2010-2012
|
Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT
|
Đã nghiệm thu
|
30
|
“Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Thành phố Hà Nội”
|
2010-2012
|
Chương trình Quy hoach sử dụng đất của Chính phủ
|
06/NQ-CP
|
31
|
”Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”
|
2009-2012
|
Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT
|
124/QĐ-TTG
|
32
|
“Quy hoạch Nông nghiệp nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ”
|
2010-2011
|
Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT
|
Đã nghiệm thu
|
33
|
“Nghiên cứu nguồn nhân lực tỉnh Đăk Nông”
|
2010-2011
|
Đề tài khoa học cấp tỉnh
|
Đã nghiệm thu
|
34
|
“Chiến lược thị trường nông sản Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020”
|
2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT. Hà Nội 2007
|
Đã nghiệm thu
|
35
|
“Quy hoạch phát triển nông nghiệp bền vững Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020”
|
2007
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT. Hà Nội 2007
|
Đã nghiệm thu
|
36
|
“Quy hoạch phát triển nông nghiệp bền vững Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020”
|
2005-2006
|
Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT
|
Đã nghiệm thu
|
37
|
Quy hoạch nông nghiệp Việt Nam đến năm 2010 và Tầm nhìn 2020”
|
2004-2005
|
Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT
|
150/QĐ-TTG
|
38
|
“Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật phục vụ phát triển cây cà phê chè đạt hiệu quả kinh tế cao”
|
2003-
2005
|
Đề tài cấp Nhà nước KC- 06 19 NN
|
Đã nghiệm thu
|
39
|
“Nghiên cứu Phân vùng sinh thái nông nghiệp phục vụ Phát triển nông nghiệp bền vững Duyên hải Miền Trung”
|
2003-2004
|
Đề tài khoa học cấp Bộ
|
Đã nghiệm thu
|
18. Giải thưởng
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
1
2
|
Huân chương lao động hạng hai
Huân chương lao động hạng ba
|
2012
2005
|
19. Danh sách Nghiên cứu sinh đã bảo vệ thành công luận án TS
TT
|
Họ và tên NCS
|
Năm công nhận
|
Đề tài
|
Cơ sở đào tạo
|
1
|
Hà Văn Định
|
2017
|
“Dựa vào cộng đồng để sử dụng khôn khéo đất ngập nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu : trường hợp đất lúa nước tại huyện Gò Công tỉnh Tiền Giang”
|
ĐHQG Hà Nội
|
2
|
Nguyễn Hoàng Đan
|
2017
|
“Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất lúa vùng Đông băng Sông Cửu Long”
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
3
|
Nguyễn Hùng Cường
|
2016
|
“Đánh giá môi trường đất và nước phục vụ Quy hoạch sản xuất chè an toàn ở tỉnh Thái Nguyên”
|
ĐHQG Hà Nội
|
Xác nhận của Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn (RIARP)
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2020
Nguyễn Võ Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin mới hơn
Tin cũ hơn
|
|
|
|
|
|