Tin tức
Liên kết website
TS. NGUYỄN VÕ LINH: LÝ LỊCH KHOA HỌC
VQH - 13/10/2020 9:46:38 SA       

 

 

                                               LÝ LỊCH KHOA HỌC

 

1. Họ và tên: NGUYỄN VÕ LINH

2. Năm sinh:   02 tháng 3 năm 1953                    3. Nam/Nữ:    Nam

4. Học vị Tiến sĩ: Chuyên ngành:Trồng trọt        Năm công nhận: 1999

Tên đề tài luận án: “Nghiên cứu một số điều kiện sinh thái chủ yếu làm cơ sở cho việc phát triển cây cà phê chè ở Việt Nam”

5. Chức danh                                                              Năm được phong:

6. Chức danh giảng dạy/nghiên cứu: Giảng viên, Chức vụ: Phó Viện trưởng

   Các học phần đảm nhiệm:

     - Cao học: “Phân vùng, Quy hoạch nông nghiệp”

     - Tiến sĩ: “Chiến lược Nông nghiệp và Dự báo”

7. Địa chỉ nhà riêng: Nhà vườn 47 Khu Đô Thị Mới Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội

8. Điện thoại: Cơ quan: 02436288500               Mobile: 0912082000

9. Fax: 024.386288500               Email: volinh@gmail.com

10. Cơ quan/Tổ chức làm việc của cá nhân:

-Tên cơ quan/tổ chức hiện nay: Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp,

  Nông thôn – VUSTA

     -Tên Thủ trường cơ quan:  Nguyễn Văn Toàn                                 

-Điện thoại:  0913 096 545

-Địa chỉ: 147 Nguyễn An Ninh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

11. Quá trình đào tạo

Bậc đào tạo

Nơi đào tạo

Ngành/Chuyên ngành

Năm tốt nghiệp

Tiến sỹ

Viện khoa học, kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam

     Trồng trọt

1999

    Thạc sỹ

Viện khoa học, kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam

Khoa học Nông nghiệp

     1995

Đại học

Trường ĐH Tổng hợp Hà Nội

        Địa lý

1975

 

12. Quá trình công tác

Thời gian

Cônng tác

Vị trí công tác

Cơ quan/Tổ chức

Địa chỉ

2013- Nay

        Phó Viện trưởng

Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn – VUSTA

147 Nguyễn An Ninh, Hai Bà Trưng, Hà Nội

 

2010-2013

 

Giám đốc Trung tâm Phân vùng KTNN

  Viện Quy hoạch

      và TKNN

Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

61 Hàng Chuối, Hà Nội

2002-2010

Trưởng phòng Phân vùng KTNN

  Viện Quy hoạch

     và TKNN

Bộ Nông nghiệp và PTNT

61 Hàng Chuối, Hà Nội

 

1995-2002

 

Phó trưởng phòng Phân vùng KTNN

  Viện Quy hoạch

       và TKNN

Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

61 Hàng Chuối, Hà Nội

1975-1995

Nghiên cứu viên

  Viện Quy hoạch

       và TKNN

Bộ Nông nghiệp và PTNT

61 Hàng Chuối, Hà Nội

 

13. Sách, Giáo trình đã xuất bản

 TT

Tên sách

 

Tác giả

   Nơi công bố

Năm

  1

Giáo trình giảng dạy NCS: “Chiến lược Nông nghiệp và Dự báo”

Đồng tác giả

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

2011

2

“Kỹ thuật phát triển cà phê chè đạt hiệu quả kinh tế cao”

Tác giả

NXB Nông nghiệp, Hà Nội

2006

  3

“Cơ sở khoa học để xây dựng tiêu chí, bước đi, cơ chế chính sách trong quá trình CNH -HĐH Nông nghiệp, Nông thôn”

Đồng tác giả

NXB Nông nghiệp, Hà Nội

2004

4

“Nông nghiệp Việt Nam 61 tỉnh và thành phố”

Đồng tác giả

NXB Nông nghiệp, Hà Nội

2001

5

Giáo trình giảng dạy Thạc sĩ: “Phân vùng, Quy hoạch nông nghiệp”

Đồng tác giả

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2000

6

“Tổng quan phát triển ngành cao su Việt Nam thời kỳ 1996 - 2005”.

Đồng tác giả

NXB Nông nghiệp, Hà Nội

1997

7

“Cây Cà phê Việt Nam”.

Đồng tác giả

     NXB Nông

  nghiệp, Hà Nội

1996

 

14. Các Bài báo đã công bố

TT

Tên công trình, bài báo

     Tác giả

Nơi công bố

Năm  

1

“Hiệu quả kinh tế của chuỗi liên kết sản xuất, tiêu thụ thịt lợn sạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk”

Tác giả

Tạp chí Kinh tế Châu á - Thái Bình Dương, 552-11/2019

2019

2

“Dự báo tác động của biến đổi khí hậu đến đất lúa nước huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang”

Đồng tác giả

Tạp chí Khoa học đất , Hội khoa học đất (49)

2016

3

“Đổi mới tư duy và thay đổi mô hình kinh tế nông nghiệp trên nền đất lúa nước trong điều kiện biến đổi khí hậu tại huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang”

Đồng tác giả

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (10/2016)

2016

4

“Dự báo tác động của nước biển dâng, xâm nhập mặn theo các kịch bản biến đổi khí hậu đến canh tác lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long”

Tác giả

 

Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (21)

2014

 5

“Dự báo tác động của ngập lụt nước ngọt theo các kịch bản biến đổi khí hậu đến đất canh tác lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long”

Tác giả

Kỷ yếu hội thảo khoa học Tăng trưởng xanh trong thời kỳ toàn cầu hóa

2013

6

“Đánh giá chỉ số an toàn của chè tại Thái Nguyên, Sơn La, Yên Bái, Phú Thọ và Lâm Đồng phục vụ quy hoạch sản xuất chè an toàn bền vững”

Tác giả

Tạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam, s. 13

 

2013

7

“Đánh giá khả năng thích hợp đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long Theo các kịch bản nước biển dâng”

 

 

Tác giả

Tạp chí Khoa học đất , Hội khoa học đất (41)

 

 

2013

8

Nghiên cứu khả năng sản xuất của 6 xã vùng chè đặc sản Tân Cương và hướng phát triển chè an toàn của thành phố Thái Nguyên”

 

Đồng tác giả

Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 5/2011, Hà Nội

 

2011

9

”Một số định hướng quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”

Tác giả

Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 9/2011, Hà Nội

2011

10

”Quy hoạch tổng thể sử dụng đất lúa toàn quốc đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”

 

Đồng tác giả

Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 9/2011, Hà Nội

2011

11

 

”Đề xuất một số giải pháp chủ yếu phát triển nguồn nhân lực phục vụ phát triển KT-XH tỉnh   Đăk Nông đến năm 2020”

 

Tác giả

Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 9/2011, Hà Nội.

2011

 

 

12

Phân vùng sinh thái nông nghiệp vùng gò đồi  Đông Bắc

Đồng tác giả

Tạp chí Hoạt động Khoa học

2010

13

“Phân vùng STNN vùng gò đồi Đông Bắc”

Đồng tác giả

Tạp chí HĐKH số tháng 7/2010(614). Hà Nội

2010

14

“Phân hạng thích hợp đất đai và đề xuất chuyển đổi cơ cấu cây trồng , vật nuôi hợp lý huyện Hải Hà , tỉnh Quảng Ninh”

 

 

Đồng tác giả

Tạp chí Khoa học đất số 30/2008  (ISSN 0868-3743)

 

 

2008

15

“Biện pháp nâng cao Năng lực cạnh tranh về Chế biến và Chất lượng của mặt hàng Chè Việt Nam trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế”.                                                                                                                                                          

Đồng tác giả

 

Tạp chí NN NT. Bộ NN & PTNT, ISSN, Hà Nội,

 2007

16

“Kỹ thuật phát triển cà phê chè đạt hiệu quả kinh tế cao”

Tác giả

NXBNN, Hà Nội,

2006

17

“Phân vùng quy hoạch nông nghiệp và dự án đầu tư trong nông nghiệp, nông thôn”

Đồng tác giả

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,

2006

18

“Cơ sở khoa học định hướng Nông nghiệp Việt Nam năm 2010, tầm nhìn 2020”

Đồng tác giả

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,

2006

 

 

19

“Đề xuất một số chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, nông thôn Việt Nam”

Đồng tác giả

 

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,

2006

 

20

“Nghiên cứu Phân vùng sinh thái nông nghiệp phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững Duyên hải Miền Trung”.

Tác giả

 

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,

2006

21

“Lợi thế và hạn chế để phát triển nông, lâm nghiệp bền vững Duyên hải Miền Trung”

     Tác giả

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,

2006

22

“Tiêu chí phân vùng quy hoạch trồng cà phê chè ở Việt Nam”

 

Đồng tác giả

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,

 

2006

23

“Giải pháp xử lý môi trường trong chế biến cà phê chè ở Việt Nam”

Đồng tác giả

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,

2006

24

“Nghiên cứu Phân vùng sinh thái nông nghiệp phục vụ Phát triển nông nghiệp bền vững Duyên hải Miền Trung”

Tác giả

 

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,

2005

25

“Cơ sở khoa học định hướng nông nghiệp Việt Nam năm 2010 và Tầm nhìn 2020”

Tác giả

NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,

2005

26

“Đổi mới chính sách thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế NN - NT”

Đồng tác giả

Số tháng 8 /2005. Tạp chí HĐKH. Bộ KH – CN ISSN 0866 – 715, Hà Nội,

2005

 

 

27

“Nghiên cứu Phân vùng sinh thái nông nghiệp”

Tác giả

Trường Đại học KHTN, Hà Nội,

2005

 

28

“Giải pháp tổng thể sử dụng hợp lý và bảo vệ đất Bazan Tây Nguyên”

Đồng tác giả

NXBNN, Hà Nội,

2005

29

“Phát triển sản xuất Bông vải thay thế nhập khẩu”

    Tác giả

Tạp chí HĐKH, số 5/2002. Bộ KH-CN & MT, Hà Nội,

  2002

30

“Mô hình trồng Cà phê Chè thích hợp ở các vùng sinh thái”

Đồng tác giả

NXBNN, Hà Nội,

   2001

31

“ Ảnh hưởng của khí hậu và đất đai đồi với năng suất cây cà phê Chè ở các tỉnh phía Bắc”

Tác giả

NXBNN, Hà Nội

2001

32

“Những lợi thế và hạn chế của điều kiện sinh thái cây cà phê Chè ở một số vùng sinh thái”

Tác giả

 

NXBNN, Hà Nội,

2001

 

33

“Workshop training PRA the way to rice pople,s awareness and participation in community problems”

 

Tác giả

Asian Secretariat for Development of Human Resourses in Rural Area, Asia Dhrra, Vol. XIII, Jannuary 1998.

1998

34

 

“Tình hình xuất khẩu một số nông sản chính ở Việt  Nam”

 

Đồng tác giả

Tạp chí khoa học - Công nghệ và Quản lý kinh tế, Hà Nội, tháng 1/1996

1996

35

“Khả năng phát triển Bông vải Việt Nam”

 Đồng tác giả

Nhà xuất bản Nông nghiệp

1996

 

36

 

 

“Cà phê Tây Nguyên, thực trạng và tiềm năng”

 

Tác giả

Tạp Chí Khoa học công nghệ và quản lý kinh tế 7/1996. NN & CNTP Hà Nội,

1996

37

“Yêu cầu sinh thái với việc Phân vùng phát triển cà phê ở Tây Nguyên”

Tác giả

Tạp chí HĐKH 3/1996. Bộ KH, CN & MT, Hà Nội,

1996

38

“Phương hướng phát triển Cà phê Chè ở Việt Nam”

      Tác giả

NXBNN, Hà Nội

 

1996

39

“Phân vùng Sinh thái và hướng phát triển cao su thiên nhiên Việt Nam”

Tác giả

NXBNN,Hà Nội,

1996

40

“Mối quan hệ của các yếu tố tự nhiên với năng suất Cà phê chè ở nước ta”.

Tác giả

Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật 1994. NXB NN, Hà Nội

1995

41

 

“Sinh thái cây cà phê Chè vùng Trung du Miền núi Bắc Bộ”

.

Tác giả

Kết quả nghiên cứu khoa học (quyển 1)Viện Thổ nhưỡng Nông hóa. NXB NN, Hà Nội

1995

 

 

42

“Hiệu quả kinh tế của cây cà phê Chè và tác động về chính sách của Nhà nước”

Tác giả

Kết quả nghiên cứu khoa học, kỹ thuật 1995. NXB NN, Hà nội

1995

43

 

“Những Nguyên nhân hạn chế sự phát triển Cà phê Chè ở Việt Nam”.

Tác giả

Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật 1994. NXB NN, Hà nội

1995

44

“Mối quan hệ sinh thái của cây Cà phê Chè với các yếu tố hóa học đất”

 Đồng tác giả

Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật năm 1995. NXB NN, Hà Nội

1995


15. Các văn bằng/chứng chỉ bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ

 

TT

Tên và nội dung văn bằng/chứng chỉ

Năm cấp

Nơi cấp

...

 

 

 


16. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn

TT

Tên công trình

Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng

Thời gian

(bắt đầu - kết thúc)

1

“Phân vùng sinh thái nông nghiệp các tỉnh Duyên hải Miền trung”

Các giải pháp đã được Bộ trưởng Bộ NN&PTNT công nhận và đề nghị áp dụng ở các tỉnh Duyên hải Miền trung                    

Từ 2004

       
 

17. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN khác đã chủ trì, hoặc tham gia                                                                    

TT

Tên chương trình (CT)

  đề tài (ĐT)

Thời gian  thực hiện

Thuộc chương trình

 

Tình trạng đề tài

 

1

Dự án “Nâng cao năng lực giám sát và đánh giá thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Nông nghiệp” (MECARP)

Tên dịch vụ:  “Nghiên cứu, đánh giá hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo thống kê ngành và xây dựng 02 Thông tư về Hệ thống chỉ tiêu thống kê và Quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Nông nghiệp”

 

 

 

 

 

 

2020

 

MECARP

(Nguồn: ADB)

 

Đang TH

2

"Điều tra, đánh giá chất lượng đất đai, tiềm năng đất đai lần đầu; Điều tra, phân hạng đất nông nghiệp lần đầu; Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất lần đầu tỉnh Quảng Ngãi"

2020

Cấp tỉnh

Đang thực hiện

  3

“Phân hạng đất nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang”

2019

Cấp tỉnh

Đang thực hiện

4

Dự án: “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam” (VnSAT)

Tên dịch vụ: “Phát triển bền vững và kế hoạch tái canh cà phê tỉnh Đăk Lăk”                                                                (CQS 06)

2018-2020

VnSAT

“Tài trợ của IBRD/IDA (WB)”

Đang thực hiện

5

Dự án: “Nông nghiệp các bon thấp” (LCASP)

Tên dịch vụ: “Nghiên cứu sử dụng hiệu quả phế phụ phẩm trồng trọt theo chuỗi giá trị”

2018-2019

LCASP

“Tài trợ của ADB”

Đang thực hiện

  6

“Nghiên cứu, xây dựng bộ chỉ số giám sát một số sản phẩm (rau, thịt) an toàn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang”.

2018-2019

Đề tài khoa học cấp tỉnh

Đang thực hiện

  7

Dự án: “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam” (VnSAT)

Tên dịch vụ: “Đánh giá độc lập mức độ áp dụng công nghệ của nông dân tỉnh Tiền Giang”

 

2018-2020

VnSAT

“Tài trợ của IBRD/IDA (WB)”

 

Đang thực hiện

8

“Xây dựng chuỗi liên kết sản xuất tiêu thụ thực phẩm thịt lợn sạch trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk”

2018-2019

Đề tài khoa học cấp tỉnh

Đang thực hiện

9

Dự án: “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam” (VnSAT)

Tên dịch vụ: “Đánh giá độc lập mức độ áp dụng công nghệ của nông dân tỉnh Long An”

2017-2020

VnSAT

“Tài trợ của IBRD/IDA (WB)”

Đang thực hiện

10

Dự án: “Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam” (VnSAT)

Tên dịch vụ: “Đánh giá độc lập mức độ áp dụng công nghệ của nông dân tỉnh Đồng Tháp”

2017-2020

VnSAT

“Tài trợ của IBRD/IDA (WB)”

Đang thực hiện

11

“Quy hoạch sử dụng đất trồng cam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 huyện Hàm Yên và Chiêm Hóa tỉnh Tuyên Quang”

 

2017-2018

Dự án cấp tỉnh

 

Đã nghiệm thu

12

“Địa chí tỉnh Điện Biên”

2015-2018

Cơ sở dự liệu Quốc gia

Đang thực hiện

13

“Xây dựng một số mô hình cây trồng, vật nuôi bản địa có lợi thế hàng hóa vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh ĐắkLắk, đề xuất giải pháp nhân rộng mô hình”

2017

Đề tài khoa học  cấp tỉnh Đăk Lăk

Đã nghiệm thu

14

“Tuyển chọn giống và chuyển giao các biện pháp canh tác tổng hợp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất mía cho vùng đồng bào dân tộc huyện M’Đrăk”

    2017

Đề tài khoa học cấp tỉnh Đăk Lăk

Đã nghiệm thu

15

“Quy hoạch không gian ven bờ (ISP) huyện Trần Đề và thị xã Vĩnh  Châu, tỉnh Sóc Trăng” thuộc “Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững” (CRSD) (Cr. 5113-VN) được tài trợ bởi  Ngân hàng Thế giới.

2017

CRSD

(WB tài trợ)

Đã nghiệm thu

 16

 

“Điều tra đánh giá thoái hóa đất tỉnh Quảng Ngãi”

 

2016-2017

Dự án cấp tỉnh

(thực hiện 14/2012/tt-btnmt)

 

Đã nghiệm thu

17

“Điều tra đánh giá thoái hóa đất tỉnh Tuyên Quang”

2015-2016

Dự án cấp tỉnh

(thực hiện 14/2012/tt-btnmt)

Đã nghiệm thu

18

 

“Điều tra đánh giá đất đai phục vụ phát triển vùng trồng cam Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang”

2014-2015

Dự án cấp tỉnh

Đã nghiệm thu

 

19

“Dự án xây dựng Bộ chỉ số vệ sinh an toàn thực phẩm” thuộc

“Dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình Khí sinh học (Theo hợp đồng dịch vụ tư vấn số : 8/PFSI/QSEAP-IPMU ký ngày 30/9/2013)”.

2013

QSEAP

(ADB tài trợ)

Đã nghiệm thu

20

“Nghiên cứu, dự báo tác động của biến đổi khí hậu đến đất canh tác lúa ở Đông Bằng Sông Cửu Long”

2013

Đề tài cấp Bộ

Bộ Nông nghiệp và PTNT, Hà Nội 2013

Đã nghiệm thu

21

“Quy hoạch Nông nghiệp, nông thôn trong điều kiện biến đổi khi hậu đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 vùng Đông Nam Bộ”

2013

 

Bộ Nông nghiệp và PTNT, Hà Nội, 2013

Đã nghiệm thu

 22

“Lập quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn tại thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025”

  thuộc dự  án “Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học” (QSEAP) là dự án tài trợ của Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) theo Hiệp định vay số 2513-VIE (SF) ký ngày 30/6/2009.

 

 

 

 

2012

 

 

 

 

QSEAP

(ADB tài trợ)

 

 

 

 

Đã nghiệm thu

23

 

“Nghiên cứu mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vùng dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Lăk”

2012

Đề tài khoa học cấp tỉnh

Đã nghiệm thu

 24

“Quy hoạch Nông nghiệp, nông thôn trong điều kiện biến đổi khi hậu đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 vùng Duyên hải Nam Trung Bộ”

 

2012

Bộ Nông nghiệp và PTNT, Hà Nội 2012

Đã nghiệm thu

25

“Đánh giá tác động của chính sách xóa đói giảm nghèo đối với đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Đăklăk, giải pháp nâng cao hiệu quả của công tác

xóa đói giảm nghèo”

2012

 

Đề tài khoa học

cấp tỉnh

 

Đã nghiệm thu

 26

“Nghiên cứu mô hình ứng dụng tiến bộ kỹ thuật vùng dân tộc thiểu số tỉnh Đăk Lăk”

2011-2012

Đề tài khoa học cấp tỉnh

Đã nghiệm thu

27

“Quy hoạch Nông nghiệp nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 vùng  Đông Nam Bộ”

 

2011-2012

Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT

 

Đã nghiệm thu

28

“Điều tra cơ bản về chỉ số an toàn cấp tỉnh tại 16 tỉnh tham gia dự án tại 16 tỉnh (Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Thái Nguyên, Bắc Giang, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Đà Nẵng, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Bình Thuận, TP. Hồ Chí Minh, Bến Tre, Tiền Giang”

 

 

 

2011

 

 

 

QSEAP

(ADB tài trợ)

 

 

 

Đã nghiệm thu

29

”Quy hoạch tổng thể sử dụng đất lúa toàn quốc đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”

 

2010-2012

 

Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT

 

Đã nghiệm thu

30

 

“Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Thành phố Hà Nội”

2010-2012

Chương trình Quy hoach sử dụng đất của Chính phủ

06/NQ-CP

 31

”Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn 2030”

2009-2012

Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT

124/QĐ-TTG

 32

“Quy hoạch Nông nghiệp nông thôn trong điều kiện biến đổi khí hậu đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ”

 

2010-2011

 

Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT

 

Đã nghiệm thu

33

 

“Nghiên cứu nguồn nhân lực tỉnh Đăk Nông”

2010-2011

Đề tài khoa học cấp tỉnh

Đã nghiệm thu

 34

“Chiến lược thị trường nông sản Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020”

    2007

Bộ Nông nghiệp và PTNT. Hà Nội 2007

Đã nghiệm thu

 35

“Quy hoạch phát triển nông nghiệp bền vững Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020”

2007

Bộ Nông nghiệp và PTNT. Hà Nội 2007

Đã nghiệm thu

 36

“Quy hoạch phát triển nông nghiệp bền vững Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn 2020”

2005-2006

Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT

Đã nghiệm thu

 37

Quy hoạch nông nghiệp Việt Nam đến năm 2010 và Tầm nhìn 2020”

2004-2005

Chương trình Quy hoạch Nông nghiệp của Bộ NN&PTNT

150/QĐ-TTG

 38

“Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật phục vụ phát triển cây cà phê chè đạt hiệu quả kinh tế cao”

2003-

2005

Đề tài cấp Nhà nước KC- 06 19 NN

Đã nghiệm thu

 39

“Nghiên cứu Phân vùng sinh thái nông nghiệp phục vụ Phát triển nông nghiệp bền vững Duyên hải Miền Trung”

 

2003-2004

 

Đề tài khoa học cấp Bộ

 

Đã nghiệm thu

 

 

 

18. Giải thưởng

TT

Hình thức và nội dung giải thưởng

Năm tặng thưởng

1

2

Huân chương lao động hạng hai

    Huân chương lao động hạng ba

2012

2005


19. Danh sách Nghiên cứu sinh đã bảo vệ thành công luận án TS

TT

Họ và tên NCS

Năm công nhận

Đề tài

Cơ sở đào tạo

1

Hà Văn Định

2017

“Dựa vào cộng đồng để sử dụng khôn khéo đất ngập nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu : trường hợp đất lúa nước tại huyện Gò Công tỉnh Tiền Giang”

ĐHQG Hà Nội

2

Nguyễn Hoàng Đan

2017

“Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất lúa vùng Đông băng Sông Cửu Long”

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

3

Nguyễn Hùng Cường

2016

“Đánh giá môi trường đất và nước phục vụ Quy hoạch sản xuất chè an toàn ở tỉnh Thái Nguyên”

ĐHQG Hà Nội

 

Xác nhận của Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp, Nông thôn (RIARP)

 

Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2020

            

 

         Nguyễn Võ Linh

 

 

 

 

 

 

           
 

 

 

 

Tin mới hơn
Tin cũ hơn
TIN NỔI BẬT